Dawid Kownacki của Dusseldorf đã sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
![]() Max Brandt 20 | |
![]() Emmanuel Iyoha 40 | |
![]() (Pen) Felix Higl 41 | |
![]() Marcel Sobottka 47 | |
![]() Jona Niemiec 48 | |
![]() Niklas Kolbe 53 | |
![]() Noah Mbamba (Thay: Marcel Sobottka) 62 | |
![]() Philipp Maier (Thay: Max Brandt) 63 | |
![]() Maurice Krattenmacher (Thay: Aaron Keller) 63 | |
![]() Danny Schmidt 74 | |
![]() Dzenan Pejcinovic 74 | |
![]() Danny Schmidt (Thay: Dawid Kownacki) 74 | |
![]() Dzenan Pejcinovic (Thay: Emmanuel Iyoha) 74 | |
![]() Dzenan Pejcinovic (Thay: Dawid Kownacki) 74 | |
![]() Danny Schmidt (Thay: Jona Niemiec) 74 | |
![]() Tim Rossmann (Thay: Jona Niemiec) 75 | |
![]() Tim Rossmann (Thay: Emmanuel Iyoha) 75 | |
![]() Jonathan Meier 78 | |
![]() Jonathan Meier (Thay: Luka Hyrylainen) 79 | |
![]() Tom Gaal (Thay: Johannes Reichert) 79 | |
![]() Dzenan Pejcinovic 81 | |
![]() (Pen) Dzenan Pejcinovic 81 | |
![]() Danny Schmidt (Kiến tạo: Tim Rossmann) 82 | |
![]() Matthias Zimmermann 85 | |
![]() Semir Telalovic (Thay: Dennis Chessa) 87 | |
![]() Jordy de Wijs (Thay: Felix Klaus) 90 | |
![]() Noah Mbamba 90+2' |
Thống kê trận đấu SSV Ulm 1846 vs Fortuna Dusseldorf

Diễn biến SSV Ulm 1846 vs Fortuna Dusseldorf
Ulm được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Eric-Dominic Weisbach trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Ulm tại Donaustadion.

Thẻ vàng cho Noah Mbamba.

Max Brandt của đội Ulm đã bị Eric-Dominic Weisbach phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Felix Klaus rời sân và được thay thế bởi Jordy de Wijs.
Eric-Dominic Weisbach ra hiệu cho Dusseldorf được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dennis Chessa rời sân và được thay thế bởi Semir Telalovic.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.

Thẻ vàng cho Matthias Zimmermann.
Tim Rossmann là người kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Ulm bên phần sân của Dusseldorf.

G O O O A A A L - Danny Schmidt đã trúng đích!
Ulm tiến lên và Max Brandt tung cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.

G O O O A A A L - Dzenan Pejcinovic đã ghi bàn!
Eric-Dominic Weisbach ra hiệu ném biên cho Ulm, gần khu vực của Dusseldorf.

BỎ LỠ - Dzenan Pejcinovic thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn thắng!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát SSV Ulm 1846 vs Fortuna Dusseldorf
SSV Ulm 1846 (3-4-2-1): Christian Ortag (39), Johannes Reichert (5), Philipp Strompf (32), Niklas Kolbe (27), Lennart Stoll (18), Romario Rosch (43), Luka Hyryläinen (38), Max Brandt (23), Dennis Chessa (11), Aaron Keller (16), Felix Higl (33)
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Tim Oberdorf (15), Emmanuel Iyoha (19), Felix Klaus (11), Marcel Sobottka (31), Ao Tanaka (4), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Jona Niemiec (18), Dawid Kownacki (24)

Thay người | |||
63’ | Aaron Keller Maurice Krattenmacher | 62’ | Marcel Sobottka Noah Mbamba |
63’ | Max Brandt Philipp Maier | 74’ | Jona Niemiec Danny Schmidt |
79’ | Luka Hyrylainen Jonathan Meier | 74’ | Dawid Kownacki Dzenan Pejcinovic |
79’ | Johannes Reichert Tom Gaal | 75’ | Emmanuel Iyoha Tim Rossmann |
87’ | Dennis Chessa Semir Telalovic | 90’ | Felix Klaus Jordy de Wijs |
Cầu thủ dự bị | |||
Maurice Krattenmacher | Robert Kwasigroch | ||
Semir Telalovic | Joshua Quarshie | ||
Philipp Maier | Jordy de Wijs | ||
Andreas Ludwig | Nicolas Gavory | ||
Jonathan Meier | Danny Schmidt | ||
Bastian Allgeier | Noah Mbamba | ||
Thomas Geyer | Dzenan Pejcinovic | ||
Tom Gaal | Tim Rossmann | ||
Marvin Seybold | Dennis Jastrzembski |
Nhận định SSV Ulm 1846 vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SSV Ulm 1846
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại