Liệu Napoli có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Spartak Moscow?
![]() (Pen) Aleksandr Sobolev 3 | |
![]() Ruslan Litvinov 14 | |
![]() Aleksandr Sobolev (Kiến tạo: Victor Moses) 28 | |
![]() Eljif Elmas (Kiến tạo: Andrea Petagna) 64 | |
![]() Kalidou Koulibaly 77 | |
![]() Aleksandr Sobolev 88 | |
![]() Quincy Promes 90 | |
![]() Quincy Promes 90+2' |
Thống kê trận đấu Spartak Moscow vs Napoli


Diễn biến Spartak Moscow vs Napoli
Ném biên Napoli.
Liệu Spartak Moscow có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Napoli không?
Đá phạt cho Spartak Moscow trong hiệp của họ.

Quincy Promes của Spartak Moscow đã được đặt trước ở Moscow.

Aleksandr Sobolev của Spartak Moscow đã được đặt ở Moscow.
Rui Vitoria (Spartak Moscow) thay người thứ ba, Jordan Larsson thay Quincy Promes.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Napoli có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Spartak Moscow?
Ném biên dành cho Napoli ở Moscow.
Eljif Elmas (Napoli) đánh đầu vào khung thành nhưng nỗ lực đã bị phá bỏ.
Clement Turpin thực hiện quả ném biên cho Napoli, gần khu vực của Spartak Moscow.
Quả phát bóng lên cho Spartak Moscow tại Otkritie Arena.

Aleksandr Sobolev (Spartak Moscow) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò trận sau!

Aleksandr Sobolev (Spartak Moscow) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò trận sau!
Napoli được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Clement Turpin ra hiệu cho Spartak Moscow một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt Napoli.
Clement Turpin cho đội khách một quả ném biên.
Victor Moses của Spartak Moscow lại đứng trên sân vận động Otkritie Arena.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Spartak Moscow.
Đội hình xuất phát Spartak Moscow vs Napoli
Spartak Moscow (3-5-2): Alexander Selikhov (57), Maximiliano Caufriez (3), Georgiy Dzhikiya (14), Samuel Gigot (2), Victor Moses (8), Mikhail Ignatov (22), Nail Umyarov (18), Ruslan Litvinov (68), Ayrton Lucas (6), Quincy Promes (24), Aleksandr Sobolev (7)
Napoli (4-2-3-1): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Juan Jesus (5), Kalidou Koulibaly (26), Mario Rui (6), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Hirving Lozano (11), Dries Mertens (14), Eljif Elmas (7), Andrea Petagna (37)


Thay người | |||
72’ | Mikhail Ignatov Aleksandr Lomovitski | 78’ | Stanislav Lobotka Amir Rrahmani |
83’ | Victor Moses Nikolay Rasskazov | ||
90’ | Quincy Promes Jordan Larsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Artem Rebrov | Hubert Idasiak | ||
Daniil Markov | David Ospina | ||
Aleksandar Maksimenko | Kevin Malcuit | ||
Jordan Larsson | Fabian | ||
Aleksandr Lomovitski | Amir Rrahmani | ||
Ilya Kutepov | Konstantinos Manolas | ||
Andrei Eshchenko | Antonio Cioffi | ||
Vladislav Shitov | Giuseppe Ambrosino | ||
Nikolay Rasskazov | Benedetto Barba | ||
Danil Denisov |
Nhận định Spartak Moscow vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spartak Moscow
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại