Parma Calcio được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Christian Dalle Mura 2 | |
![]() Woyo Coulibaly (Thay: Cristian Ansaldi) 17 | |
![]() Woyo Coulibaly (Thay: Cristian Daniel Ansaldi) 17 | |
![]() Drissa Camara (Thay: Adrian Bernabe) 46 | |
![]() Luca Zanimacchia (Thay: Dennis Man) 58 | |
![]() Giuseppe Rossi 59 | |
![]() Giuseppe Rossi (Thay: Georgi Tunjov) 59 | |
![]() Valentin Mihaila (Thay: Adrian Benedyczak) 59 | |
![]() Raffaele Celia 71 | |
![]() Ioannis Fetfatzidis 71 | |
![]() Raffaele Celia (Thay: Christian Dalle Mura) 71 | |
![]() Ioannis Fetfatzidis (Thay: Nicola Rauti) 71 | |
![]() (Pen) Franco Vazquez 75 | |
![]() Ange-Yoan Bonny 80 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Franco Vazquez) 80 | |
![]() Alessandro Fiordaliso 83 | |
![]() Alessandro Fiordaliso (Thay: Lorenzo Dickmann) 83 | |
![]() Fabio Parravicini (Thay: Nicolo Contiliano) 83 | |
![]() Drissa Camara 90 | |
![]() Luca Zanimacchia 90+6' |
Thống kê trận đấu SPAL vs Parma


Diễn biến SPAL vs Parma

Tại Stadio Paolo Mazza, Luca Zanimacchia đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi của đội khách.
Liệu Spal có thể tận dụng thành công quả đá phạt nguy hiểm này?
Massimiliano Irrati cho Spal hưởng quả phát bóng lên.
Massimiliano Irrati cho Parma Calcio được hưởng quả phát bóng lên.
Spal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Spal ném biên.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Massimiliano Irrati ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Drissa Camara (Parma Calcio) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Parma Calcio có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Spal không?
Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spal.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân của Spal.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Massimo Oddo (Spal) thực hiện lần thay người thứ năm, với Alessandro Fiordaliso vào thay Lorenzo Dickmann.
Fabio Parravicini vào thay Nicolo Contiliano bên đội nhà.
Massimiliano Irrati ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ange Bonny dự bị cho Franco Vazquez của Parma Calcio.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio tại Stadio Paolo Mazza.
Ở Ferrara, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát SPAL vs Parma
SPAL (4-4-2): Alberto Pomini (17), Lorenzo Dickmann (24), Marco Varnier (13), Biagio Meccariello (6), Christian Dalle Mura (4), Georgi Tunjov (40), Nicolo Contiliano (5), Matteo Prati (20), Fabio Maistro (37), Gabriele Moncini (9), Nicola Rauti (32)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (22), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Elias Cobbaut (25), Cristian Ansaldi (14), Adrian Bernabe (16), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Simon Sohm (19), Adrian Benedyczak (7), Franco Vazquez (10)


Thay người | |||
59’ | Georgi Tunjov Giuseppe Rossi | 17’ | Cristian Daniel Ansaldi Woyo Coulibaly |
71’ | Nicola Rauti Ioannis Fetfatzidis | 46’ | Adrian Bernabe Drissa Camara |
71’ | Christian Dalle Mura Raffaele Celia | 58’ | Dennis Man Luca Zanimacchia |
83’ | Nicolo Contiliano Fabio Parravicini | 59’ | Adrian Benedyczak Valentin Mihaila |
83’ | Lorenzo Dickmann Alessandro Fiordaliso | 80’ | Franco Vazquez Ange Bonny |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabio Parravicini | Roberto Inglese | ||
Giuseppe Rossi | Antonio Santurro | ||
Filippo Puletto | Edoardo Corvi | ||
Simone Rabbi | Alessandro Circati | ||
Niccolo Zanellato | Valentin Mihaila | ||
Ioannis Fetfatzidis | Woyo Coulibaly | ||
Matteo Arena | Stanko Juric | ||
Andrea La Mantia | Drissa Camara | ||
Raffaele Celia | Luca Zanimacchia | ||
Alessandro Fiordaliso | Ange Bonny | ||
Patryk Peda | Gabriel Charpentier | ||
Botond Balogh |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại