Massimiliano Irrati ra hiệu cho Crotone một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() David Schnegg (Kiến tạo: Manuel Marras) 7 | |
![]() Theophilus Awua 21 | |
![]() Salvatore Esposito (Thay: Jacopo Da Riva) 46 | |
![]() Biagio Meccariello (Thay: Francesco Vicari) 46 | |
![]() Mattia Finotto (Thay: Luca Vido) 46 | |
![]() Lorenzo Dickmann 51 | |
![]() Federico Melchiorri (Thay: Lorenzo Colombo) 63 | |
![]() Giuseppe Rossi (Thay: Marco Pinato) 72 | |
![]() Salvatore Esposito 73 | |
![]() Marco Sala (Thay: David Schnegg) 80 | |
![]() Vasile Mogos (Thay: Luca Calapai) 80 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Augustus Kargbo) 80 | |
![]() Giuseppe Rossi (Kiến tạo: Federico Melchiorri) 86 |
Thống kê trận đấu SPAL vs Crotone


Diễn biến SPAL vs Crotone
Ném biên Crotone.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Crotone.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Spal tại Stadio Paolo Mazza.
Crotone được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Spal.
Trong cuộc tấn công của Ferrara Crotone thông qua Marco Sala. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Giuseppe Rossi của Spal bị rút thẻ việt vị.
Spal đẩy lên sân và Niccolo Zanellato đánh đầu lấy bóng. Nỗ lực đã bị phá hủy bởi một phòng thủ Crotone cảnh giác.
Phạt góc cho Spal.
Crotone được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Quả phạt góc được trao cho Crotone.
Federico Melchiorri chơi tuyệt vời để lập công.

Ghi bàn! Giuseppe Rossi san bằng tỷ số 1-1.
Crotone cần phải thận trọng. Spal thực hiện quả ném biên tấn công.
Liệu Spal có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Crotone?
Massimiliano Irrati cho đội khách một quả ném biên.
Mirko Maric cho Crotone bị thổi còi việt vị.
Crotone có một quả phát bóng lên.
Federico Melchiorri của Spal tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát SPAL vs Crotone
SPAL (4-3-1-2): Demba Thiam (22), Lorenzo Dickmann (24), Francesco Vicari (23), Elio Capradossi (17), Raffaele Celia (91), Jacopo Da Riva (40), Niccolo Zanellato (10), Marco Pinato (32), Marco Mancosu (8), Luca Vido (28), Lorenzo Colombo (9)
Crotone (3-4-3): Marco Festa (1), Ionut Nedelcearu (27), Simone Canestrelli (19), Giuseppe Cuomo (3), Luca Calapai (14), Theophilus Awua (86), Nahuel Estevez (8), David Schnegg (16), Manuel Marras (17), Mirko Maric (99), Augustus Kargbo (24)


Thay người | |||
46’ | Jacopo Da Riva Salvatore Esposito | 80’ | Augustus Kargbo Benjamin Lhassine Kone |
46’ | Francesco Vicari Biagio Meccariello | 80’ | Luca Calapai Vasile Mogos |
46’ | Luca Vido Mattia Finotto | 80’ | David Schnegg Marco Sala |
63’ | Lorenzo Colombo Federico Melchiorri | ||
72’ | Marco Pinato Giuseppe Rossi |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Latte Lath | Luca Gozzo | ||
Giuseppe Rossi | Milos Vulic | ||
Federico Melchiorri | Benjamin Lhassine Kone | ||
Alberto Pomini | Laurens Serpe | ||
Alessandro Tripaldelli | Thomas Schiro | ||
Giovanni Crociata | Davide Mondonico | ||
Salvatore Esposito | Emre Gural | ||
Biagio Meccariello | Manuel Nicoletti | ||
Franco Zuculini | Vasile Mogos | ||
Patryk Peda | Bobby Adekanye | ||
Alberto Almici | Gianluca Saro | ||
Mattia Finotto | Marco Sala |
Nhận định SPAL vs Crotone
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Crotone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại