Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Nottingham Forest chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Adam Armstrong11
- Flynn Downes29
- Samuel Edozie (Thay: Adam Armstrong)71
- Cameron Archer (Thay: Yukinari Sugawara)72
- Mateus Fernandes (Thay: Joe Aribo)76
- Charlie Taylor (Thay: Jack Stephens)76
- Charlie Taylor76
- Jan Bednarek82
- Tyler Dibling (Thay: William Smallbone)84
- Nuno Espirito Santo20
- Ibrahim Sangare54
- Chris Wood61
- Ryan Yates (Thay: Ibrahim Sangare)66
- Morgan Gibbs-White70
- Nicolas Dominguez (Thay: Elliot Anderson)75
- Taiwo Awoniyi (Thay: Chris Wood)76
- Nicolas Dominguez88
- Jota Silva (Thay: Morgan Gibbs-White)90
- Willy Boly (Thay: Callum Hudson-Odoi)90
Thống kê trận đấu Southampton vs Nottingham Forest
Diễn biến Southampton vs Nottingham Forest
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 65%, Nottingham Forest: 35%.
Neco Williams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Samuel Edozie thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ryan Yates chơi bóng bằng tay.
Nottingham Forest bắt đầu phản công.
Jota Silva giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Anthony Elanga của Nottingham Forest bị việt vị.
Neco Williams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tyler Dibling thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 63%, Nottingham Forest: 37%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Tyler Dibling của Southampton phạm lỗi với Ryan Yates
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nicolas Dominguez của Nottingham Forest phạm lỗi với Mateus Fernandes
Jota Silva của Nottingham Forest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Callum Hudson-Odoi rời sân và được thay thế bởi Willy Boly trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Southampton vs Nottingham Forest
Southampton (3-5-2): Alex McCarthy (1), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Yukinari Sugawara (16), Will Smallbone (8), Flynn Downes (4), Joe Aribo (7), Kyle Walker-Peters (2), Adam Armstrong (9), Ben Brereton Díaz (17)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Neco Williams (7), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Ola Aina (34), Ibrahim Sangaré (6), Elliot Anderson (8), Anthony Elanga (21), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (14), Chris Wood (11)
Thay người | |||
71’ | Adam Armstrong Samuel Edozie | 66’ | Ibrahim Sangare Ryan Yates |
72’ | Yukinari Sugawara Cameron Archer | 75’ | Elliot Anderson Nicolás Domínguez |
76’ | Taylor Harwood-Bellis Charlie Taylor | 76’ | Chris Wood Taiwo Awoniyi |
76’ | Joe Aribo Mateus Fernandes | 90’ | Callum Hudson-Odoi Willy Boly |
90’ | Morgan Gibbs-White Jota Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Lumley | Carlos Miguel | ||
James Bree | Andrew Omobamidele | ||
Charlie Taylor | Harry Toffolo | ||
Samuel Edozie | Eric da Silva Moreira | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Willy Boly | ||
Tyler Dibling | Nicolás Domínguez | ||
Lesley Ugochukwu | Ryan Yates | ||
Mateus Fernandes | Taiwo Awoniyi | ||
Cameron Archer | Jota Silva |
Tình hình lực lượng | |||
Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | Danilo Oliveira Không xác định | ||
Juan Larios Không xác định | |||
Kamaldeen Sulemana Chấn thương mắt cá | |||
Adam Lallana Chấn thương cơ | |||
Ross Stewart Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại