Số người tham dự hôm nay là 26951.
- Jan Bednarek3
- Che Adams (Kiến tạo: Nathan Redmond)34
- Oriol Romeu48
- Jonny Evans22
- James Maddison (Kiến tạo: Luke Thomas)49
- Ademola Lookman55
- Wilfred Ndidi82
- Kiernan Dewsbury-Hall90+3'
Thống kê trận đấu Southampton vs Leicester
Diễn biến Southampton vs Leicester
Nathan Redmond bị phạt vì đẩy Wilfred Ndidi.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 46%, Leicester: 54%.
Mohammed Salisu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Timothy Castagne băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Che Adams bị phạt vì đẩy Wilfred Ndidi.
Southampton thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của mình
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Valentino Livramento của Southampton thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.
Mohamed Elyounoussi bên phía Southampton cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
James Ward-Prowse băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Kiernan Dewsbury-Hall không còn cách nào khác ngoài việc truy cản và nhận thẻ vàng.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Kiernan Dewsbury-Hall không còn cách nào khác ngoài việc truy cản và nhận thẻ vàng.
Kiernan Dewsbury-Hall từ Leicester đi hơi quá xa ở đó khi kéo Nathan Redmond xuống
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Cú sút của Che Adams đã bị chặn lại.
Jamie Vardy của Leicester thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.
Ayoze Perez tung ra một cú sút, bị Alex McCarthy cản phá nhưng anh ấy không thể giữ được nó ...
Cú sút của Armando Broja đã bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Southampton vs Leicester
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Valentino Livramento (21), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Kyle Walker-Peters (2), Nathan Tella (23), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), Nathan Redmond (11), Adam Armstrong (9), Che Adams (10)
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Timothy Castagne (27), Jonny Evans (6), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Boubakary Soumare (42), Wilfred Ndidi (25), Ademola Lookman (37), James Maddison (10), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
65’ | Nathan Tella Armando Broja | 46’ | Boubakary Soumare Kiernan Dewsbury-Hall |
74’ | Adam Armstrong Mohamed Elyounoussi | 61’ | Ademola Lookman Ayoze Perez |
85’ | Jan Bednarek Lyanco | 75’ | Harvey Barnes Patson Daka |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohamed Elyounoussi | Danny Ward | ||
Romain Perraud | Daniel Amartey | ||
Lyanco | Jannik Vestergaard | ||
Fraser Forster | Marc Albrighton | ||
Yan Valery | Hamza Choudhury | ||
William Smallbone | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Moussa Djenepo | Kelechi Iheanacho | ||
Shane Long | Ayoze Perez | ||
Armando Broja | Patson Daka |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại