Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
- Valentino Livramento (Kiến tạo: Nathan Redmond)41
- Armando Broja (Kiến tạo: Ibrahima Diallo)50
- Mohamed Elyounoussi81
- Maxwel Cornet (Kiến tạo: Matthew Lowton)13
- Jack Cork42
- Maxwel Cornet (Kiến tạo: Ashley Westwood)57
- Jay Rodriguez70
- Ashley Westwood72
Thống kê trận đấu Southampton vs Burnley
Diễn biến Southampton vs Burnley
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Số người tham dự hôm nay là 29145.
Maxwel Cornet từ Burnley là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 59%, Burnley: 41%.
Southampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Burnley thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Romain Perraud bên phía Southampton cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Stuart Armstrong đặt một cây thánh giá ...
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dwight McNeil từ Burnley làm khách trên sân Valentino Livramento
Southampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Chris Wood rời sân, người vào thay Matej Vydra trong chiến thuật thay người.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Valentino Livramento đặt một cây thánh giá ...
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chris Wood bị phạt vì đẩy Jan Bednarek.
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 59%, Burnley: 41%.
Đội hình xuất phát Southampton vs Burnley
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Valentino Livramento (21), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Romain Perraud (15), Theo Walcott (32), Oriol Romeu (6), Ibrahima Diallo (27), Mohamed Elyounoussi (24), Nathan Redmond (11), Armando Broja (18)
Burnley (4-4-1-1): Nick Pope (1), Matthew Lowton (2), Nathan Collins (22), James Tarkowski (5), Ben Mee (6), Charlie Taylor (3), Dwight McNeil (11), Ashley Westwood (18), Jack Cork (4), Maxwel Cornet (20), Josh Brownhill (8), Chris Wood (9)
Thay người | |||
74’ | Theo Walcott Stuart Armstrong | 70’ | Jack Cork Jay Rodriguez |
79’ | Armando Broja Che Adams | 78’ | Maxwel Cornet Johann Berg Gudmundsson |
89’ | Nathan Redmond Adam Armstrong | 90’ | Chris Wood Matej Vydra |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Armstrong | Ashley Barnes | ||
Moussa Djenepo | Wayne Hennessey | ||
Fraser Forster | Phil Bardsley | ||
Lyanco | Erik Pieters | ||
Kyle Walker-Peters | Kevin Long | ||
Yan Valery | Aaron Lennon | ||
Stuart Armstrong | Johann Berg Gudmundsson | ||
Nathan Tella | Matej Vydra | ||
Che Adams | Jay Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại