Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Kamaldeen Sulemana
51
Maxime Esteve (Thay: Conrad Egan-Riley)
58
Joe Bauress (Thay: Jonjo Shelvey)
59
Marcus Edwards (Thay: Manuel Benson)
59
Paul Onuachu (Thay: Tyler Dibling)
67
Joe Worrall
74
Marcus Edwards (Kiến tạo: Hannibal Mejbri)
77
William Smallbone (Thay: Lesley Ugochukwu)
82
James Bree
83
Nathan Redmond (Thay: Jeremy Sarmiento)
83
Cameron Archer (Thay: Mateus Fernandes)
86
Albert Groenbaek (Thay: Kamaldeen Sulemana)
86

Thống kê trận đấu Southampton vs Burnley

số liệu thống kê
Southampton
Southampton
Burnley
Burnley
58 Kiểm soát bóng 42
17 Phạm lỗi 15
0 Ném biên 0
3 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 0
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 0
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Southampton vs Burnley

Tất cả (18)
90+4'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

86'

Kamaldeen Sulemana rời sân và được thay thế bởi Albert Groenbaek.

86'

Mateus Fernandes rời sân và được thay thế bởi Cameron Archer.

83'

Jeremy Sarmiento rời sân và được thay thế bởi Nathan Redmond.

83' Thẻ vàng cho James Bree.

Thẻ vàng cho James Bree.

83' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

82'

Lesley Ugochukwu rời sân và được thay thế bởi William Smallbone.

77'

Hannibal Mejbri đã kiến tạo cho bàn thắng.

77' V À A A O O O - Marcus Edwards đã ghi bàn!

V À A A O O O - Marcus Edwards đã ghi bàn!

77' V À A A O O O O Burnley ghi bàn.

V À A A O O O O Burnley ghi bàn.

74' Thẻ vàng cho Joe Worrall.

Thẻ vàng cho Joe Worrall.

67'

Tyler Dibling rời sân và được thay thế bởi Paul Onuachu.

59'

Manuel Benson rời sân và anh được thay thế bởi Marcus Edwards.

59'

Jonjo Shelvey rời sân và được thay thế bởi Joe Bauress.

58'

Conrad Egan-Riley rời sân và được thay thế bởi Maxime Esteve.

51' Thẻ vàng cho Kamaldeen Sulemana.

Thẻ vàng cho Kamaldeen Sulemana.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Đội hình xuất phát Southampton vs Burnley

Southampton (3-4-1-2): Alex McCarthy (1), James Bree (14), Jan Bednarek (35), Welington (34), Kyle Walker-Peters (2), Ryan Manning (3), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Mateus Fernandes (18), Tyler Dibling (33), Kamaldeen Sulemana (20)

Burnley (5-4-1): Václav Hladký (32), Oliver Sonne (2), CJ Egan-Riley (6), Joe Worrall (4), Bashir Humphreys (12), Lucas Pires (23), Manuel Benson (10), Jonjo Shelvey (26), Hannibal Mejbri (28), Jeremy Sarmiento (7), Ashley Barnes (35)

Southampton
Southampton
3-4-1-2
1
Alex McCarthy
14
James Bree
35
Jan Bednarek
34
Welington
2
Kyle Walker-Peters
3
Ryan Manning
26
Lesley Ugochukwu
7
Joe Aribo
18
Mateus Fernandes
33
Tyler Dibling
20
Kamaldeen Sulemana
35
Ashley Barnes
7
Jeremy Sarmiento
28
Hannibal Mejbri
26
Jonjo Shelvey
10
Manuel Benson
23
Lucas Pires
12
Bashir Humphreys
4
Joe Worrall
6
CJ Egan-Riley
2
Oliver Sonne
32
Václav Hladký
Burnley
Burnley
5-4-1
Thay người
67’
Tyler Dibling
Paul Onuachu
58’
Conrad Egan-Riley
Maxime Esteve
82’
Lesley Ugochukwu
Will Smallbone
59’
Jonjo Shelvey
Joe Bauress
86’
Mateus Fernandes
Cameron Archer
59’
Manuel Benson
Marcus Edwards
86’
Kamaldeen Sulemana
Albert Grønbæk
83’
Jeremy Sarmiento
Nathan Redmond
Cầu thủ dự bị
Cameron Archer
Enock Agyei
Armel Bella-Kotchap
Jaydon Banel
Albert Grønbæk
Joe Bauress
Adam Lallana
Josh Cullen
Paul Onuachu
Marcus Edwards
Aaron Ramsdale
Maxime Esteve
Will Smallbone
Zian Flemming
Yukinari Sugawara
Etienne Green
Nathan Wood
Nathan Redmond
Huấn luyện viên

Ivan Juric

Vincent Kompany

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
13/12 - 2014
21/03 - 2015
16/10 - 2016
14/01 - 2017
04/11 - 2017
24/02 - 2018
12/08 - 2018
02/02 - 2019
10/08 - 2019
15/02 - 2020
27/09 - 2020
04/04 - 2021
23/10 - 2021
22/04 - 2022
Cúp FA
08/02 - 2025

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
08/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
17/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025

Thành tích gần đây Burnley

Hạng nhất Anh
12/03 - 2025
08/03 - 2025
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Hạng nhất Anh
22/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Hạng nhất Anh
05/02 - 2025
01/02 - 2025
Theo Thể thao & Văn hóa

Cúp FA

Xem thêm
top-arrow
X