Kiểm soát bóng: Southampton: 34%, Brighton: 66%.
- Stuart Armstrong (Thay: Ibrahima Diallo)46
- Joe Aribo (Thay: Moussa Djenepo)46
- Ainsley Maitland-Niles (Thay: Romain Perraud)54
- Joe Aribo60
- (Pen) James Ward-Prowse73
- James Ward-Prowse73
- Sekou Mara (Thay: Mohamed Elyounoussi)78
- Adam Armstrong (Thay: Samuel Edozie)84
- Adam Lallana (Kiến tạo: Solly March)14
- (og) Romain Perraud35
- Solly March (Kiến tạo: Joel Veltman)56
- Jeremy Sarmiento (Thay: Adam Lallana)67
- Robert Sanchez73
- Evan Ferguson (Thay: Leandro Trossard)83
- Tariq Lamptey (Thay: Solly March)83
- Moises Caicedo85
- Billy Gilmour (Thay: Pascal Gross)90
Thống kê trận đấu Southampton vs Brighton
Diễn biến Southampton vs Brighton
Brighton có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Southampton: 33%, Brighton: 67%.
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Brighton với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Che Adams thắng thử thách trên không trước Joel Veltman
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Cầu thủ Brighton thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Jeremy Sarmiento thắng thử thách trên không trước James Ward-PrTHER
Joe Aribo thắng thử thách trên không trước Tariq Lamptey
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pascal Gross rời sân để thay thế bởi Billy Gilmour trong một sự thay thế chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Lewis Dunk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Southampton: 33%, Brighton: 67%.
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Gavin Bazunu an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Ainsley Maitland-Niles của Southampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Kyle Walker-Peters giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Southampton vs Brighton
Southampton (4-2-3-1): Gavin Bazunu (31), Kyle Walker-Peters (2), Lyanco (4), Mohammed Salisu (22), Romain Perraud (15), James Ward-Prowse (8), Ibrahima Diallo (27), Moussa Djenepo (19), Mohamed Elyounoussi (24), Samuel Edozie (23), Che Adams (10)
Brighton (4-2-3-1): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Lewis Dunk (5), Levi Colwill (6), Pervis Estupinan (30), Moisés Caicedo (25), Pascal Gross (13), Solly March (7), Adam Lallana (14), Kaoru Mitoma (22), Leandro Trossard (11)
Thay người | |||
46’ | Moussa Djenepo Joe Aribo | 67’ | Adam Lallana Jeremy Sarmiento |
46’ | Ibrahima Diallo Stuart Armstrong | 83’ | Solly March Tariq Lamptey |
54’ | Romain Perraud Ainsley Maitland-Niles | 83’ | Leandro Trossard Evan Ferguson |
78’ | Mohamed Elyounoussi Sekou Mara | 90’ | Pascal Gross Billy Gilmour |
84’ | Samuel Edozie Adam Armstrong |
Cầu thủ dự bị | |||
Willy Caballero | Jason Steele | ||
Duje Caleta-Car | Tariq Lamptey | ||
Armel Bella-Kotchap | Jan Paul Van Hecke | ||
Ainsley Maitland-Niles | Billy Gilmour | ||
Joe Aribo | Andrew Moran | ||
Stuart Armstrong | Jeremy Sarmiento | ||
Adam Armstrong | Julio Cesar Enciso | ||
Sekou Mara | Deniz Undav | ||
Jimmy Morgan | Evan Ferguson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại