Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jan Bednarek (Kiến tạo: Mohamed Elyounoussi)44
- Armando Broja56
- Shane Long (Thay: Armando Broja)74
- Nathan Redmond (Thay: Stuart Armstrong)82
- Valentino Livramento (Thay: Mohamed Elyounoussi)90
- Shane Long90
- Shane Long90+5'
- Emile Smith Rowe (Thay: Cedric Soares)60
- Nicolas Pepe (Thay: Nuno Tavares)70
- Ben White90+1'
Thống kê trận đấu Southampton vs Arsenal
Diễn biến Southampton vs Arsenal
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 24%, Arsenal: 76%.
Gabriel đánh đầu về phía khung thành, nhưng Fraser Forster ở đó để thoải mái cản phá
Martin Oedegaard thực hiện một quả tạt ...
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Shane Long ở đó khi anh ta đá bóng đi một cách bực bội
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Shane Long từ Southampton gặp Martin Oedegaard
Arsenal thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của mình
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Gabriel Martinelli của Arsenal cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Bukayo Saka của Arsenal chuyền bóng cho đồng đội.
Emile Smith Rowe của Arsenal chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú đá phạt trực tiếp của James Ward-Prowse bị thủ môn cản phá và tiếp tục chơi.
Mohamed Elyounoussi đang rời sân để được đưa vào thay cho Valentino Livramento trong chiến thuật thay người.
Thẻ vàng cho Ben White.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ben White của Arsenal tiếp Mohamed Elyounoussi
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 24%, Arsenal: 76%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Granit Xhaka của Arsenal gặp Shane Long
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Gabriel từ Arsenal. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Granit Xhaka của Arsenal chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi một cầu thủ đối phương.
Đội hình xuất phát Southampton vs Arsenal
Southampton (3-4-3): Fraser Forster (44), Yan Valery (43), Lyanco (4), Jan Bednarek (35), Kyle Walker-Peters (2), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), Romain Perraud (15), Stuart Armstrong (17), Armando Broja (18), Mohamed Elyounoussi (24)
Arsenal (4-2-3-1): Aaron Ramsdale (32), Cedric Soares (17), Ben White (4), Gabriel (6), Nuno Tavares (20), Albert Sambi Lokonga (23), Granit Xhaka (34), Gabriel Martinelli (35), Martin Oedegaard (8), Bukayo Saka (7), Edward Nketiah (30)
Thay người | |||
74’ | Armando Broja Shane Long | 60’ | Cedric Soares Emile Smith Rowe |
82’ | Stuart Armstrong Nathan Redmond | 70’ | Nuno Tavares Nicolas Pepe |
90’ | Mohamed Elyounoussi Valentino Livramento |
Cầu thủ dự bị | |||
Wilfredo Caballero | Bernd Leno | ||
Jack Stephens | Rob Holding | ||
Valentino Livramento | Emile Smith Rowe | ||
Mohammed Salisu | Mohamed Elneny | ||
Nathan Redmond | Nicolas Pepe | ||
Nathan Tella | Mazeed Ogungbo | ||
Shane Long | Zak Swanson | ||
Adam Armstrong | Omari Hutchinson | ||
Che Adams | Miguel Azeez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại