Real Sociedad có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Andoni Gorosabel22
- Takefusa Kubo47
- Aritz Elustondo (Thay: Andoni Gorosabel)63
- Jon Pacheco (Thay: Igor Zubeldia)64
- Ander Barrenetxea (Thay: Takefusa Kubo)74
- Carlos Fernandez (Thay: Alexander Soerloth)74
- Ander Barrenetxea (Kiến tạo: David Silva)85
- Asier Illarramendi (Thay: David Silva)89
- Daniel Carvajal53
- Álvaro Daniel Rodríguez Munoz (Thay: Mariano Diaz)59
- Alvaro Rodriguez (Thay: Mariano Diaz)59
- Daniel Carvajal61
- Lucas Vazquez (Thay: Toni Kroos)63
- Carlo Ancelotti72
- Daniel Ceballos79
- Sergio Arribas (Thay: Marco Asensio)82
- Nacho Fernandez87
- Rodrygo90+2'
Thống kê trận đấu Sociedad vs Real Madrid
Diễn biến Sociedad vs Real Madrid
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 53%, Real Madrid: 47%.
Trận đấu tiếp tục với một quả thả bóng.
Trận đấu bị dừng lại trong giây lát do trọng tài chạm bóng.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 53%, Real Madrid: 47%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Aritz Elustondo của Real Sociedad vấp ngã Rodrygo
Antonio Ruediger chiến thắng thử thách trên không trước Mikel Merino
Alvaro Rodriguez của Real Madrid bị thổi phạt việt vị.
Mikel Merino thắng Antonio Ruediger trong thử thách trên không
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Một cơ hội đến với Alvaro Rodriguez của Real Madrid nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Lucas Vazquez bên phía Real Madrid thực hiện quả tạt thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Sergio Arribas của Real Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Robin Le Normand giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nỗ lực rất tốt của Eder Militao khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Carlos Fernandez của Real Sociedad vấp ngã Rodrygo
Alex Remiro có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Trọng tài không có khiếu nại từ Rodrygo, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Đội hình xuất phát Sociedad vs Real Madrid
Sociedad (4-3-3): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Aihen Munoz (12), Mikel Merino (8), Martin Zubimendi (3), David Silva (21), Take (14), Alexander Sorloth (19), Mikel Oyarzabal (10)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), Dani Ceballos (19), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Mariano Diaz (24), Rodrygo (21)
Thay người | |||
63’ | Andoni Gorosabel Aritz Elustondo | 63’ | Toni Kroos Lucas Vazquez |
64’ | Igor Zubeldia Jon Pacheco | ||
74’ | Takefusa Kubo Ander Barrenetxea | ||
74’ | Alexander Soerloth Carlos Fernandez | ||
89’ | David Silva Illarramendi |
Cầu thủ dự bị | |||
Andoni Zubiaurre | Federico Valverde | ||
Alex Sola | Andriy Lunin | ||
Aritz Elustondo | Luis López | ||
Diego Rico Salguero | Jesus Vallejo | ||
Jon Pacheco | Alvaro Odriozola | ||
Illarramendi | Lucas Vazquez | ||
Ander Guevara | Carlos Dotor Gonzalez | ||
Robert Navarro | Sergio Arribas | ||
Brais Mendez | Nicolas Paz Martinez | ||
Ander Barrenetxea | Eden Hazard | ||
Carlos Fernandez | Alvaro Rodriguez | ||
Mohamed-Ali Cho |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại