Số người tham dự hôm nay là 34419.
- Aritz Elustondo38
- Jon Pacheco (Thay: Aritz Elustondo)46
- Ander Barrenetxea (Thay: Brais Mendez)65
- Hamari Traore (Thay: Alvaro Odriozola)74
- Takefusa Kubo (Thay: Mohamed-Ali Cho)74
- Umar Sadiq (Thay: Mikel Oyarzabal)80
- Leandro Morgalla (Thay: Strahinja Pavlovic)46
- Karim Konate (Thay: Petar Ratkov)62
- Roko Simic (Thay: Nene Dorgeles)62
- Forson Amankwah (Thay: Oscar Gloukh)78
- Samson Baidoo (Thay: Andreas Ulmer)84
- Amar Dedic90+1'
Thống kê trận đấu Sociedad vs FC Salzburg
Diễn biến Sociedad vs FC Salzburg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 67%, Salzburg: 33%.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Takefusa Kubo nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Arsen Zakharyan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Salzburg.
Một cơ hội đến với Igor Zubeldia của Real Sociedad nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Arsen Zakharyan của Real Sociedad thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Takefusa Kubo thực hiện quả đá phạt trực tiếp vào khung thành nhưng Alexander Schlager đã cản phá được
Leandro Morgalla cản phá thành công cú sút
Thẻ vàng dành cho Amar Dedic.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Amar Dedic của Salzburg cản đường Takefusa Kubo
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kamil Piatkowski cản phá thành công cú sút
Cú sút của Martin Zubimendi bị cản phá.
Samson Baidoo của Salzburg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Leandro Morgalla của Salzburg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Takefusa Kubo thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Quả phát bóng lên cho Salzburg.
Mads Bidstrup giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Sociedad vs FC Salzburg
Sociedad (4-3-3): Alex Remiro (1), Alvaro Odriozola (2), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Aihen Munoz (3), Brais Mendez (23), Martin Zubimendi (4), Benat Turrientes (22), Mikel Oyarzabal (10), Mohamed-Ali Cho (11), Arsen Zakharyan (12)
FC Salzburg (4-4-2): Alexander Schlager (24), Amar Dedic (70), Kamil Piatkowski (4), Strahinja Pavlovic (31), Andreas Ulmer (17), Luka Sucic (10), Mads Bidstrup (18), Oscar Gloukh (30), Nicolas Capaldo (7), Nene Dorgeles (45), Petar Ratkov (21)
Thay người | |||
46’ | Aritz Elustondo Jon Pacheco | 46’ | Strahinja Pavlovic Leandro Morgalla |
65’ | Brais Mendez Ander Barrenetxea | 62’ | Nene Dorgeles Roko Simic |
74’ | Mohamed-Ali Cho Takefusa Kubo | 62’ | Petar Ratkov Karim Konate |
74’ | Alvaro Odriozola Hamari Traore | 78’ | Oscar Gloukh Forson Amankwah |
80’ | Mikel Oyarzabal Umar Sadiq | 84’ | Andreas Ulmer Samson Baidoo |
Cầu thủ dự bị | |||
Takefusa Kubo | Roko Simic | ||
Umar Sadiq | Karim Konate | ||
Ander Barrenetxea | Forson Amankwah | ||
Robin Le Normand | Leandro Morgalla | ||
Kieran Tierney | Nico Mantl | ||
Mikel Merino | Jonas Krumrey | ||
Unai Marrero | Samson Baidoo | ||
Hamari Traore | Dijon Kameri | ||
Jon Pacheco | Mamady Diambou | ||
Urko Gonzalez | Sekou Koita | ||
Jon Ander Olasagasti | |||
Andre Silva |
Nhận định Sociedad vs FC Salzburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây FC Salzburg
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại