Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexander Soerloth (VAR check)53
- Nais Djouahra (Thay: Cristian Portu)61
- Mikel Merino (Thay: Rafinha)71
- Diego Rico73
- Ander Martin (Thay: David Silva)88
- Alexander Isak90+1'
- (Pen) Alexander Isak90+6'
- Yangel Herrera55
- Oscar Melendo (Thay: Keidi Bare)57
- Tonny Vilhena (Thay: Adrian Embarba)57
- Landry Dimata (Thay: Loren Moron)74
- Aleix Vidal (Thay: Oscar Gil)74
- Sergi Darder76
- Aleix Vidal90+5'
- Adria Pedrosa90+7'
Thống kê trận đấu Sociedad vs Espanyol
Diễn biến Sociedad vs Espanyol
Tỷ lệ cầm bóng: Real Sociedad: 68%, Espanyol: 32%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Adria Pedrosa không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Adria Pedrosa của Espanyol tiếp Alexander Soerloth
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
G O O O A A A L - Alexander Isak của Real Sociedad dứt điểm (chân phải) từ chấm phạt đền! Oier Olazabal suýt từ chối cơ hội.
Cầm bóng: Real Sociedad: 68%, Espanyol: 32%.
Trọng tài không có khiếu nại từ Aleix Vidal, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên tình huống bắt đầu - quả penalty cho Real Sociedad!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
PHẠT GÓC - Fernando Calero của Espanyol được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Mikel Merino.
Yangel Herrera sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alex Remiro đã kiểm soát được nó
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Alexander Isak vì hành vi phi thể thao.
Thử thách nguy hiểm của Alexander Isak từ Real Sociedad. Aleix Vidal về cuối nhận được điều đó.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andoni Gorosabel từ Real Sociedad làm khách trên sân Tonny Vilhena
Cầm bóng: Real Sociedad: 69%, Espanyol: 31%.
Igor Zubeldia bị phạt vì đẩy Landry Dimata.
Ander Martin của Real Sociedad cố gắng đánh đầu đối mặt với một đồng đội, nhưng cuối cùng vẫn không thành công.
Diego Rico thực hiện một quả tạt ...
Đội hình xuất phát Sociedad vs Espanyol
Sociedad (4-2-3-1): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Diego Rico (15), Diego Rico (15), Martin Zubimendi (3), Rafinha (17), Cristian Portu (7), David Silva (21), Alexander Isak (19), Alexander Soerloth (23)
Espanyol (4-4-2): Oscar Gil (12), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Adria Pedrosa (3), Adria Pedrosa (3), Adrian Embarba (23), Yangel Herrera (25), Keidi Bare (20), Sergi Darder (10), Loren Moron (16), Javier Puado (9)
Thay người | |||
61’ | Cristian Portu Nais Djouahra | 57’ | Adrian Embarba Tonny Vilhena |
71’ | Rafinha Mikel Merino | 57’ | Keidi Bare Oscar Melendo |
88’ | David Silva Ander Martin | 74’ | Oscar Gil Aleix Vidal |
74’ | Oscar Gil Aleix Vidal | ||
74’ | Loren Moron Landry Dimata |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathew Ryan | Tonny Vilhena | ||
Joseba Zaldua | Aleix Vidal | ||
Ander Guevara | Joan Garcia | ||
Aihen Munoz | Sergi Gomez | ||
Asier Illarramendi | Fran Merida | ||
Mikel Merino | Didac Vila | ||
Aritz Elustondo | Aleix Vidal | ||
Jon Pacheco | Miguelon | ||
Jon Guridi | Landry Dimata | ||
Nais Djouahra | Oscar Melendo | ||
Ander Martin | David Lopez | ||
Lei Wu | |||
Jofre Carreras |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại