Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Takefusa Kubo)17
- Brais Mendez (Kiến tạo: Mikel Merino)29
- Benat Turrientes (Thay: Takefusa Kubo)81
- Brais Mendez82
- Mohamed-Ali Cho (Thay: David Silva)82
- Aritz Elustondo83
- Benat Turrientes (Thay: Takefusa Kubo)83
- Alexander Soerloth88
- Igor Zubeldia (Thay: Brais Mendez)89
- Edu Exposito (Kiến tạo: Sergi Darder)19
- Javier Puado (Thay: Omar El Hilali)54
- Aleix Vidal (Thay: Fernando Calero)75
- Daniel Gomez (Thay: Edu Exposito)75
- Pol Lozano (Thay: Vinicius de Souza Costa)85
Thống kê trận đấu Sociedad vs Espanyol
Diễn biến Sociedad vs Espanyol
Cầm bóng: Real Sociedad: 63%, Espanyol: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sergi Darder của Espanyol tiếp Mohamed-Ali Cho
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Mohamed-Ali Cho không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Một cơ hội đến với Leandro Cabrera từ Espanyol nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Một cầu thủ Espanyol thực hiện cú ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm đối phương
Espanyol đang chồng chất áp lực và muốn ghi bàn bất cứ lúc nào
Aihen Munoz bên phía Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Jon Pacheco của Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Sergi Darder thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh trái, nhưng đồng đội không vào được bóng.
Igor Zubeldia cản phá thành công cú sút
Cú sút của Sergi Darder đã bị chặn lại.
Igor Zubeldia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ Espanyol thực hiện cú ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm đối phương
Espanyol thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Jon Pacheco của Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Espanyol
Sociedad (4-1-3-2): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Aritz Elustondo (6), Jon Pacheco (20), Aihen Munoz (12), Martin Zubimendi (3), Brais Mendez (23), David Silva (21), Mikel Merino (8), Alexander Sorloth (19), Take (14)
Espanyol (5-3-2): Alvaro Fernandez (25), Omar El Hilali (26), Sergi Gomez (24), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Edu Exposito (20), Vinicius de Souza Costa (12), Sergi Darder (10), Joselu (9), Martin Braithwaite (17)
Thay người | |||
82’ | David Silva Mohamed-Ali Cho | 54’ | Omar El Hilali Javi Puado |
83’ | Takefusa Kubo Benat Turrientes | 75’ | Fernando Calero Aleix Vidal |
89’ | Brais Mendez Igor Zubeldia | 75’ | Edu Exposito Dani Gomez |
85’ | Vinicius de Souza Costa Pol Lozano |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Zubeldia | Aleix Vidal | ||
Robert Navarro | Javi Puado | ||
Jon Karrikaburu | Benjamin Lecomte | ||
Diego Rico Salguero | Dani Gomez | ||
Illarramendi | Pol Lozano | ||
Benat Turrientes | Joan Garcia Pons | ||
Ander Guevara | Nico | ||
Mohamed-Ali Cho | Daniel Villahermosa | ||
Andoni Zubiaurre | Wassim Keddari | ||
Alex Sola | |||
Unai Marrero | |||
Urko Gonzalez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại