Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Jon Aramburu20
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Luka Sucic)33
- Aritz Elustondo (Thay: Jon Aramburu)61
- Ander Barrenetxea (Thay: Sheraldo Becker)61
- Sergio Gomez (Thay: Luka Sucic)61
- Orri Oskarsson (Thay: Mikel Oyarzabal)62
- Brais Mendez82
- Javi Lopez (Thay: Aihen Munoz)84
- Igor Zubeldia87
- Robert Lewandowski (VAR check)13
- Dani Olmo (Thay: Frenkie De Jong)46
- Inigo Martinez53
- Ansu Fati (Thay: Fermin Lopez)69
- Gavi (Thay: Jules Kounde)84
- Pau Victor (Thay: Pedri)90
Thống kê trận đấu Sociedad vs Barcelona
Diễn biến Sociedad vs Barcelona
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Aritz Elustondo của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 31%, Barcelona: 69%.
Orri Oskarsson của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alex Remiro của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aritz Elustondo của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Igor Zubeldia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aritz Elustondo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Takefusa Kubo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Aritz Elustondo của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Pedri rời sân và được thay thế bởi Pau Victor trong một sự thay đổi chiến thuật.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 32%, Barcelona: 68%.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Raphinha chơi bóng bằng tay.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Barcelona
Sociedad (4-3-3): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (27), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Aihen Muñoz (3), Luka Sučić (24), Martín Zubimendi (4), Brais Méndez (23), Takefusa Kubo (14), Mikel Oyarzabal (10), Sheraldo Becker (11)
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), Marc Casado (17), Raphinha (11), Pedri (8), Fermín López (16), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
61’ | Jon Aramburu Aritz Elustondo | 46’ | Frenkie de Jong Dani Olmo |
61’ | Luka Sucic Sergio Gómez | 69’ | Fermin Lopez Ansu Fati |
61’ | Sheraldo Becker Ander Barrenetxea | 84’ | Jules Kounde Gavi |
62’ | Mikel Oyarzabal Orri Óskarsson | 90’ | Pedri Pau Víctor |
84’ | Aihen Munoz Javi López |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Marrero | Wojciech Szczęsny | ||
Álvaro Odriozola | Ander Astralaga | ||
Aritz Elustondo | Sergi Dominguez | ||
Javi López | Andres Cuenca | ||
Sergio Gómez | Gavi | ||
Jon Pacheco | Pablo Torre | ||
Jon Martin | Ansu Fati | ||
Jon Olasagasti | Pau Víctor | ||
Jon Magunazelaia | Dani Olmo | ||
Ander Barrenetxea | Gerard Martín | ||
Orri Óskarsson | |||
Umar Sadiq |
Tình hình lực lượng | |||
Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá | Eric García Va chạm | ||
Beñat Turrientes Chấn thương cơ | Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | ||
Pablo Marín Chấn thương đùi | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Hector Fort Đau lưng | |||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Ferran Torres Chấn thương gân kheo | |||
Lamine Yamal Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại