Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Assad Al Hamlawi 11 | |
![]() (Pen) Mikael Ishak 41 | |
![]() Mateusz Zukowski 41 | |
![]() Mateusz Zukowski 46 | |
![]() Mateusz Zukowski (Thay: Piotr Samiec-Talar) 46 | |
![]() Maksymilian Pingot (Thay: Joel Pereira) 46 | |
![]() Jakub Jezierski 49 | |
![]() Alex Petkov 58 | |
![]() Dino Hotic (Thay: Filip Jagiello) 62 | |
![]() Assad Al Hamlawi 64 | |
![]() Henrik Udahl (Thay: Assad Al Hamlawi) 70 | |
![]() Kornel Lisman (Thay: Ali Gholizadeh) 74 | |
![]() Mario Gonzalez (Thay: Patrik Waalemark) 74 | |
![]() Tudor Baluta (Thay: Jose Pozo) 76 | |
![]() Sylvester Jasper (Thay: Arnau Ortiz) 77 | |
![]() Burak Ince (Thay: Jakub Jezierski) 84 | |
![]() Afonso Sousa 88 | |
![]() Tommaso Guercio 88 | |
![]() Serafin Szota 89 | |
![]() Maksymilian Pingot 89 | |
![]() Jose Pozo 90 | |
![]() (Pen) Petr Schwarz 90+4' |
Thống kê trận đấu Slask Wroclaw vs Lech Poznan


Diễn biến Slask Wroclaw vs Lech Poznan

V À A A O O O - Petr Schwarz từ Slask Wroclaw thực hiện thành công quả phạt đền!

Thẻ vàng cho Jose Pozo.

Thẻ vàng cho Maksymilian Pingot.

Thẻ vàng cho Serafin Szota.

Thẻ vàng cho Tommaso Guercio.

Thẻ vàng cho Afonso Sousa.
Jakub Jezierski rời sân và được thay thế bởi Burak Ince.
Arnau Ortiz rời sân và được thay thế bởi Sylvester Jasper.
Jose Pozo rời sân và được thay thế bởi Tudor Baluta.
Patrik Waalemark rời sân và được thay thế bởi Mario Gonzalez.
Ali Gholizadeh rời sân và được thay thế bởi Kornel Lisman.
Assad Al Hamlawi rời sân và được thay thế bởi Henrik Udahl.

V À A A O O O - Assad Al Hamlawi đã ghi bàn!
Filip Jagiello rời sân và được thay thế bởi Dino Hotic.
Slask Wroclaw có một quả phát bóng lên.

Thẻ vàng cho Alex Petkov.
Lech Poznan được hưởng quả phạt góc.

Thẻ vàng cho Jakub Jezierski.
Liệu Lech Poznan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Slask Wroclaw không?
Joel Pereira rời sân và được thay thế bởi Maksymilian Pingot.
Đội hình xuất phát Slask Wroclaw vs Lech Poznan
Slask Wroclaw (4-2-3-1): Rafal Leszczynski (12), Tommaso Guercio (78), Alex Petkov (5), Serafin Szota (3), Marc Llinares (28), Jakub Jezierski (29), Petr Schwarz (17), Piotr Samiec-Talar (7), José Pozo (8), Arnau Ortiz (19), Assad Al Hamlawi (9)
Lech Poznan (4-4-1-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Alex Douglas (3), Bartosz Salamon (18), Rasmus Carstensen (29), Ali Gholizadeh (8), Filip Jagiello (24), Antoni Kozubal (43), Patrik Walemark (10), Afonso Sousa (7), Mikael Ishak (9)


Thay người | |||
46’ | Piotr Samiec-Talar Mateusz Zukowski | 46’ | Joel Pereira Maksymilian Pingot |
70’ | Assad Al Hamlawi Henrik Udahl | 62’ | Filip Jagiello Dino Hotic |
76’ | Jose Pozo Tudor Baluta | 74’ | Ali Gholizadeh Kornel Lisman |
77’ | Arnau Ortiz Sylvester Jasper | 74’ | Patrik Waalemark Mario Gonzalez |
84’ | Jakub Jezierski Burak Ince |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomasz Loska | Filip Bednarek | ||
Krzysztof Kurowski | Michal Gurgul | ||
Tudor Baluta | Bryan Fiabema | ||
Mateusz Zukowski | Dino Hotic | ||
Sylvester Jasper | Sammy Dudek | ||
Yegor Sharabura | Maksymilian Pingot | ||
Henrik Udahl | Kornel Lisman | ||
Burak Ince | Mario Gonzalez | ||
Yegor Matsenko | Wojciech Monka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slask Wroclaw
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 23 | 55 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 16 | 51 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 16 | 2 | 8 | 24 | 50 | T T T B B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 13 | 44 | T B H T H |
5 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 13 | 41 | B T H B H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T B B T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 6 | 40 | B B T T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | -6 | 39 | T T H B T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 3 | 36 | B B T B T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -3 | 34 | T H T T T |
11 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -2 | 33 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -9 | 33 | B H B T T |
13 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -9 | 33 | T T T H B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -13 | 25 | T B B T B |
15 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -17 | 24 | B B B B T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -15 | 23 | H B B B B |
17 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -19 | 23 | B B B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 9 | 13 | -12 | 21 | B B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại