HJK Helsinki được hưởng quyền ném biên ở phần sân nhà.
![]() Santeri Hostikka 43 | |
![]() Valentin Gasc 43 | |
![]() Lauri Laine (Thay: Rasmus Karjalainen) 57 | |
![]() Kasper Paananen 60 | |
![]() Jeremiah Streng (Thay: Momodou Bojang) 72 | |
![]() Elias Mastokangas (Thay: Alenis Vargas) 72 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Pyry Mentu) 78 | |
![]() Hassane Bande (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 78 | |
![]() Daniel O'Shaughnessy (Thay: Kaius Simojoki) 83 | |
![]() Benji Michel (Thay: Liam Moeller) 83 | |
![]() Oskari Vaisto (Thay: Salim Giabo Yussif) 89 | |
![]() Jeremiah Streng 90+2' |
Thống kê trận đấu SJK vs HJK Helsinki


Diễn biến SJK vs HJK Helsinki
Jeremiah Streng của Seinajoen tiến về phía khung thành tại OmaSP Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Seinajoen gần khu vực cấm địa.

Jeremiah Streng nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Seinajoen được hưởng phạt góc.
Seinajoen đang tiến lên và Jeremiah Streng có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đội chủ nhà thay Salim Giabo Yussif bằng Oskari Vaisto.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của HJK Helsinki.
Seinajoen được Peiman Simani trao cho một quả phạt góc.
Peiman Simani trao quyền ném biên cho đội khách.
Daniel O'Shaughnessy vào sân thay cho Kaius Simojoki của đội khách.
HJK Helsinki thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Benji Michel thay thế Liam Moller.
Tại Seinajoki, HJK Helsinki tấn công qua Hassane Bande. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Elias Mastokangas có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Seinajoen.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân của HJK Helsinki.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Seinajoki.
Lucas Lingman vào sân thay cho Pyry Mentu của HJK Helsinki.
Hassane Bande vào sân thay cho Giorgos Kanellopoulos của HJK Helsinki.
Seinajoen được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Elias Mastokangas vào sân thay cho Alenis Vargas của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát SJK vs HJK Helsinki
SJK (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Kasper Paananen (10), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Alenis Vargas (70), Momodou Bojang (21), Rasmus Karjalainen (7)
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Pyry Mentu (21), Alexander Ring (4), Giorgos Kanellopoulos (8), Liam Moller (22), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)


Thay người | |||
57’ | Rasmus Karjalainen Lauri Laine | 78’ | Pyry Mentu Lucas Lingman |
72’ | Momodou Bojang Jeremiah Streng | 78’ | Giorgios Kanellopoulos Hassane Bande |
72’ | Alenis Vargas Elias Mastokangas | 83’ | Liam Moeller Benji Michel |
89’ | Salim Giabo Yussif Oskari Vaisto | 83’ | Kaius Simojoki Daniel O'Shaughnessy |
Cầu thủ dự bị | |||
Lauri Laine | Lucas Lingman | ||
Oskari Vaisto | Michael Boamah | ||
Nathaniel Tahmbi | Benji Michel | ||
Jeremiah Streng | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Marius Konkkola | Daniel O'Shaughnessy | ||
Prosper Padera | Jere Kallinen | ||
Elias Mastokangas | Hassane Bande | ||
Aniis Machaal | Ozan Kokcu | ||
Hemmo Riihimaki | Jesse Öst |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T | |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
10 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại