Oulu có một quả ném bi nguy hiểm.
![]() Marokhy Ndione 30 | |
![]() Otto Kemppainen 38 | |
![]() (og) William Eskelinen 42 |

Diễn biến SJK vs AC Oulu
Kelvin Pires đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Seinajoki.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Kelvin Pires của Seinajoen, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Đá phạt cho Oulu ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Oulu.
Phát bóng lên cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Seinajoen quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.

William Eskelinen ghi bàn phản lưới nhà không may. Điều này làm tỷ số trở thành 1-1 tại OmaSP Stadion.
Salim Giabo Yussif của Seinajoen đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm dừng trong giây lát để chăm sóc cho Salim Giabo Yussif bị chấn thương.

Otto Kemppainen ghi bàn mở tỷ số 0-1 tại OmaSP Stadion.
Oulu được hưởng phạt góc.
Joona Manninen chỉ định một quả đá phạt cho Oulu ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Oulu được hưởng một quả phát bóng lên.
Joona Manninen chỉ định một quả đá phạt cho Seinajoen.
Ném biên cho Oulu tại sân OmaSP Stadion.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà.
Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Marokhy Ndione nhận thẻ vàng cho đội khách.
Seinajoen được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu cần phải cẩn trọng. Seinajoen có một quả ném biên tấn công.
Oulu được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Joona Manninen cho Oulu hưởng một quả phát bóng lên.
Seinajoen được Joona Manninen cho hưởng một quả phạt góc.
Momodou Bojang của Seinajoen có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Joona Manninen trao cho Oulu một quả phát bóng lên.
Seinajoen được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Oulu.
Joona Manninen ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joona Manninen trao quyền ném biên cho đội khách.
Seinajoen được Joona Manninen trao cho một quả phạt góc.
Seinajoen được hưởng quả phạt góc.
Quả phát bóng lên cho Oulu tại OmaSP Stadion.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Oulu.
Bóng an toàn khi Oulu được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Seinajoen.
Seinajoen được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Seinajoen được Joona Manninen cho hưởng quả phạt góc.
Oulu được hưởng quả phạt góc.
Oulu thực hiện quả ném biên ở phần sân của Seinajoen.
Tại Seinajoki, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Oulu được hưởng quả phạt góc.
Momodou Bojang của Seinajoen đã đứng dậy trở lại tại OmaSP Stadion.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút ở Seinajoki để kiểm tra Momodou Bojang, người đang nhăn nhó vì đau.
Seinajoen đang tiến lên và Momodou Bojang có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Oulu có một quả phát bóng.
Seinajoen được Joona Manninen trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Seinajoen ở nửa sân của Oulu.
Đây là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Seinajoki.
Hiệp một đã kết thúc tại OmaSP Stadion.
Thống kê trận đấu SJK vs AC Oulu


Đội hình xuất phát SJK vs AC Oulu
SJK (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Kasper Paananen (10), Markus Arsalo (18), Alenis Vargas (70), Momodou Bojang (21), Lauri Laine (11)
AC Oulu (3-4-3): William Eskelinen (1), Mikko Pitkanen (5), Leon Bergsma (38), Musa Jatta (4), Otto Kemppainen (16), Julius Paananen (37), Aleksi Paananen (19), Santeri Silander (29), Niklas Jokelainen (14), Marokhy Ndione (7), Danny Barrow (10)


Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Karjalainen | Tuomas Kaukua | ||
Jeremiah Streng | Matias Ojala | ||
Elias Mastokangas | Onni Tiihonen | ||
Marius Konkkola | Abu Diaby | ||
Prosper Padera | Otto Salmensuu | ||
Aniis Machaal | Niklas Schulz | ||
Hemmo Riihimaki | Joel Lehtonen | ||
Nathaniel Tahmbi | Adramane Cassama | ||
Miika Koskela |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK
Thành tích gần đây AC Oulu
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | T B B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
12 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại