Số người tham dự hôm nay là 29116.
- Vinicius de Souza Costa (Thay: Ben Osborn)5
- Vinicius Souza (Thay: Ben Osborn)5
- Vinicius de Souza Costa37
- Vinicius Souza37
- Andre Brooks (Thay: Ollie Arblaster)62
- Rhian Brewster (Thay: Cameron Archer)62
- Mason Holgate (Thay: Max Lowe)69
- Daniel Jebbison (Thay: Ben Brereton Diaz)70
- Jack Robinson90+3'
- Dejan Kulusevski (Kiến tạo: Heung-Min Son)14
- Pedro Porro (Kiến tạo: Brennan Johnson)59
- Dejan Kulusevski (Kiến tạo: James Maddison)65
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Pape Sarr)66
- Pierre-Emile Hojbjerg (Thay: Pape Matar Sarr)66
- Oliver Skipp (Thay: Rodrigo Bentancur)76
- Emerson (Thay: Pedro Porro)76
- Emerson Royal (Thay: Pedro Porro)76
- Dane Scarlett (Thay: Son Heung-min)88
- Mikey Moore (Thay: James Maddison)88
- Dane Scarlett (Thay: Heung-Min Son)88
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Tottenham
Diễn biến Sheffield United vs Tottenham
Tottenham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tottenham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 24%, Tottenham: 76%.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andre Brooks của Sheffield United cản phá Emerson Royal
Tottenham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Wesley Foderingham ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrew Madley ra hiệu cho Tottenham hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên vào Tottenham.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 24%, Tottenham: 76%.
Mason Holgate cản phá thành công cú sút
Pierre-Emile Hoejbjerg thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng bị hàng rào cản phá
Sheffield United rơi vào thế việt vị.
Thẻ vàng dành cho Jack Robinson.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jack Robinson của Sheffield United cản phá Micky van de Ven
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rhian Brewster của Sheffield United bị thổi phạt việt vị.
Jack Robinson (Sheffield Utd) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Tottenham
Sheffield United (3-5-2): Wes Foderingham (18), Anel Ahmedhodzic (15), Auston Trusty (5), Jack Robinson (19), Jayden Bogle (20), Gustavo Hamer (8), Ollie Arblaster (24), Ben Osborn (23), Max Lowe (3), Ben Brereton Diaz (11), Cameron Archer (10)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Radu Drăgușin (6), Micky van de Ven (37), Pape Matar Sarr (29), Rodrigo Bentancur (30), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Son (7)
Thay người | |||
5’ | Ben Osborn Vinicius Souza | 66’ | Pape Sarr Pierre-Emile Højbjerg |
62’ | Ollie Arblaster Andre Brooks | 76’ | Pedro Porro Emerson |
62’ | Cameron Archer Rhian Brewster | 76’ | Rodrigo Bentancur Oliver Skipp |
69’ | Max Lowe Mason Holgate | 88’ | Heung-Min Son Dane Scarlett |
70’ | Ben Brereton Diaz Daniel Jebbison | 88’ | James Maddison Mikey Moore |
Cầu thủ dự bị | |||
Yasser Larouci | Pierre-Emile Højbjerg | ||
Vinicius Souza | Alfie Whiteman | ||
Daniel Jebbison | Brandon Austin | ||
Andre Brooks | Emerson | ||
Oliver McBurnie | Oliver Skipp | ||
Adam Davies | Bryan Gil | ||
Mason Holgate | Dane Scarlett | ||
James McAtee | Mikey Moore | ||
Rhian Brewster | Jamie Donley |
Tình hình lực lượng | |||
Chris Basham Chấn thương mắt cá | Fraser Forster Không xác định | ||
George Baldock Chấn thương bắp chân | Ben Davies Chấn thương bắp chân | ||
Rhys Norrington-Davies Va chạm | Destiny Udogie Chấn thương cơ | ||
John Egan Chấn thương bắp chân | Ryan Sessegnon Chấn thương gân kheo | ||
Tom Davies Không xác định | Manor Solomon Chấn thương sụn khớp | ||
Yves Bissouma Chấn thương đầu gối | |||
Giovani Lo Celso Chấn thương đầu gối | |||
Timo Werner Chấn thương gân kheo | |||
Richarlison Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 18 | 11 | 5 | 2 | 19 | 38 | T T T T H |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | T B T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 7 | 29 | H H B T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T T H T |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -1 | 28 | B T T B T |
9 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
10 | Fulham | 18 | 6 | 7 | 5 | 1 | 25 | H T H H H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 18 | 5 | 6 | 7 | -8 | 21 | B B T H H |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 4 | 13 | -25 | 7 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại