Chris Basham tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
- Anel Ahmedhodzic28
- Jack Robinson34
- Benie Traore (Thay: Jayden Bogle)46
- Tom Davies (Thay: Oliver Norwood)62
- Anis Ben Slimane (Thay: Gustavo Hamer)66
- Chris Basham (Thay: James McAtee)75
- Vinicius de Souza Costa75
- Anis Ben Slimane75
- John Egan90+4'
- Anthony Gordon (Thay: Harvey Barnes)12
- Sean Longstaff (Kiến tạo: Anthony Gordon)21
- Daniel Burn (Kiến tạo: Kieran Trippier)31
- Sven Botman (Kiến tạo: Kieran Trippier)35
- Callum Wilson (Kiến tạo: Kieran Trippier)56
- Anthony Gordon (Kiến tạo: Elliot Anderson)61
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Bruno Guimaraes)68
- Sandro Tonali (Thay: Miguel Almiron)70
- Alexander Isak (Thay: Callum Wilson)70
- Valentino Livramento (Thay: Kieran Trippier)70
- Valentino Livramento (Thay: Kieran Trippier)72
- Bruno Guimaraes73
- Lewis Hall (Thay: Bruno Guimaraes)81
- Alexander Isak87
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Newcastle
Diễn biến Sheffield United vs Newcastle
Newcastle có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 42%, Newcastle: 58%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Chris Basham của Sheffield United bị thổi phạt việt vị.
Fabian Schaer cản phá thành công cú sút
Cú sút của Tom Davies bị cản phá.
Sheffield United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 42%, Newcastle: 58%.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 42%, Newcastle: 58%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fabian Schaer của Newcastle cản phá Vinicius de Souza Costa
Jack Robinson của Sheffield United cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi John Egan của Sheffield United vấp ngã Anthony Gordon
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, John Egan không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi John Egan của Sheffield United vấp ngã Anthony Gordon
Fabian Schaer giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Tom Davies thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Vinicius de Souza Costa của Sheffield United vấp ngã Sean Longstaff
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sean Longstaff của Newcastle cản phá Vinicius de Souza Costa
Chris Basham của Sheffield United bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Newcastle
Sheffield United (3-5-1-1): Wes Foderingham (18), Anel Ahmedhodzic (15), John Egan (12), Jack Robinson (19), Jayden Bogle (20), Gustavo Hamer (8), Oliver Norwood (16), Vinicius Souza (21), Luke Thomas (14), James McAtee (28), Cameron Archer (10)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Elliot Anderson (32), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Harvey Barnes (15)
Thay người | |||
46’ | Jayden Bogle Benie Traore | 12’ | Harvey Barnes Anthony Gordon |
62’ | Oliver Norwood Tom Davies | 70’ | Kieran Trippier Valentino Livramento |
66’ | Gustavo Hamer Anis Slimane | 70’ | Callum Wilson Alexander Isak |
75’ | James McAtee Chris Basham | 70’ | Miguel Almiron Sandro Tonali |
81’ | Bruno Guimaraes Lewis Hall |
Cầu thủ dự bị | |||
Benie Traore | Martin Dubravka | ||
Chris Basham | Jamaal Lascelles | ||
Adam Davies | Matt Targett | ||
Auston Trusty | Valentino Livramento | ||
Yasser Larouci | Lewis Hall | ||
Femi Seriki | Jacob Murphy | ||
Tom Davies | Alexander Isak | ||
Anis Slimane | Anthony Gordon | ||
Andre Brooks | Sandro Tonali |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại