Jack Robinson của Sheffield United đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Trực tiếp kết quả Sheffield United vs Man United hôm nay 22-10-2023
Giải Premier League - CN, 22/10
Kết thúc



![]() Scott McTominay (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 28 | |
![]() (Pen) Oliver McBurnie 34 | |
![]() Luke Thomas 37 | |
![]() Auston Trusty 45 | |
![]() Rhian Brewster (Thay: Oliver McBurnie) 52 | |
![]() Vinicius de Souza Costa 62 | |
![]() Anthony Martial (Thay: Rasmus Hoejlund) 63 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Scott McTominay) 63 | |
![]() Alejandro Garnacho (Thay: Antony) 64 | |
![]() Diogo Dalot (Kiến tạo: Victor Nilsson Lindeloef) 77 | |
![]() Ben Osborn (Thay: James McAtee) 78 | |
![]() Jonny Evans 82 | |
![]() Raphael Varane (Thay: Jonny Evans) 84 | |
![]() Benie Traore (Thay: Gustavo Hamer) 84 | |
![]() Mason Mount (Thay: Marcus Rashford) 88 |
Jack Robinson của Sheffield United đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Manchester United cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành chiến thắng.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 38%, Manchester United: 62%.
Auston Trusty của Sheffield United cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Manchester United bắt đầu phản công.
Harry Maguire giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Vinicius de Souza Costa
Anthony Martial bị phạt vì đẩy Jayden Bogle.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 38%, Manchester United: 62%.
Anthony Martial của Manchester United bị thổi phạt việt vị.
Jayden Bogle bị phạt vì xô đẩy Alejandro Garnacho.
Manchester United thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jayden Bogle giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Anthony Martial
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
Alejandro Garnacho của Manchester United bị thổi phạt việt vị.
Manchester United bắt đầu phản công.
Anthony Martial thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Số người tham dự hôm nay là 31543.
Sheffield United thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Sheffield United đang kiểm soát bóng.
Sheffield United (4-3-1-2): Wes Foderingham (18), Jayden Bogle (20), Auston Trusty (5), Jack Robinson (19), Luke Thomas (14), Gustavo Hamer (8), Vinicius Souza (21), Oliver Norwood (16), James McAtee (28), Oliver McBurnie (9), Cameron Archer (10)
Man United (4-2-3-1): Andre Onana (24), Diogo Dalot (20), Jonny Evans (35), Harry Maguire (5), Victor Lindelof (2), Sofyan Amrabat (4), Scott McTominay (39), Antony (21), Bruno Fernandes (8), Marcus Rashford (10), Rasmus Hojlund (11)
Thay người | |||
52’ | Oliver McBurnie Rhian Brewster | 63’ | Scott McTominay Christian Eriksen |
78’ | James McAtee Ben Osborn | 63’ | Rasmus Hoejlund Anthony Martial |
84’ | Gustavo Hamer Benie Traore | 64’ | Antony Alejandro Garnacho |
84’ | Jonny Evans Raphael Varane | ||
88’ | Marcus Rashford Mason Mount |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Amissah | Altay Bayindir | ||
Femi Seriki | Raphael Varane | ||
Jili Buyabu | Mason Mount | ||
John Fleck | Christian Eriksen | ||
Benie Traore | Facundo Pellistri | ||
Ben Osborn | Donny Van De Beek | ||
Anis Slimane | Hannibal Mejbri | ||
Rhian Brewster | Anthony Martial | ||
Ryan One | Alejandro Garnacho |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |