Kiểm soát bóng: Sheffield United: 24%, Liverpool: 76%.
- John Fleck (Thay: Andre Brooks)74
- Benie Traore (Thay: William Osula)75
- Oliver Norwood (Thay: Vinicius de Souza Costa)86
- Max Lowe (Thay: Auston Trusty)88
- Oliver Norwood90
- Jayden Bogle90+5'
- Wataru Endo34
- Virgil van Dijk (Kiến tạo: Trent Alexander-Arnold)37
- Curtis Jones (Thay: Alexis Mac Allister)59
- Ibrahima Konate62
- Darwin Nunez (Thay: Luis Diaz)67
- Harvey Elliott (Thay: Mohamed Salah)67
- Darwin Nunez84
- Ryan Gravenberch (Thay: Cody Gakpo)86
- Dominik Szoboszlai (Kiến tạo: Darwin Nunez)90+4'
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Liverpool
Diễn biến Sheffield United vs Liverpool
Liverpool giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 23%, Liverpool: 77%.
Wataru Endo của Liverpool cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Curtis Jones bị phạt vì đẩy Oliver Norwood.
Jack Robinson giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Darwin Nunez
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Cameron Archer của Sheffield United tung cú sút đi chệch mục tiêu
John Fleck tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Ryan Gravenberch giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước John Fleck
Sheffield United thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Liverpool là có giá trị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Liverpool.
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Jayden Bogle, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Dominik Szoboszlai đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Darwin Nunez đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Dominik Szoboszlai ghi bàn bằng chân phải!
Đường căng ngang của Darwin Nunez từ Liverpool tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Darwin Nunez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Jayden Bogle thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Liverpool
Sheffield United (3-4-2-1): Wes Foderingham (18), Anel Ahmedhodzic (15), Jack Robinson (19), Auston Trusty (5), Jayden Bogle (20), Vinicius Souza (21), Gustavo Hamer (8), Andre Brooks (35), James McAtee (28), Cameron Archer (10), William Osula (32)
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konate (5), Virgil Van Dijk (4), Joe Gomez (2), Dominik Szoboszlai (8), Wataru Endo (3), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Luis Diaz (7)
Thay người | |||
74’ | Andre Brooks John Fleck | 59’ | Alexis Mac Allister Curtis Jones |
75’ | William Osula Benie Traore | 67’ | Mohamed Salah Harvey Elliott |
86’ | Vinicius de Souza Costa Oliver Norwood | 67’ | Luis Diaz Darwin Nunez |
88’ | Auston Trusty Max Lowe | 86’ | Cody Gakpo Ryan Gravenberch |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Norwood | Adrian | ||
John Fleck | Marcelo Pitaluga | ||
Luke Thomas | Kostas Tsimikas | ||
Adam Davies | Jarell Quansah | ||
Max Lowe | Harvey Elliott | ||
Yasser Larouci | Ryan Gravenberch | ||
Femi Seriki | Conor Bradley | ||
Benie Traore | Darwin Nunez | ||
Anis Slimane | Curtis Jones |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại