Số người tham dự hôm nay là 35292.
- Nemanja Gudelj21
- (og) David Torres45
- Lucien Agoume (Thay: Saul Niguez)53
- Chidera Ejuke (Thay: Jesus Navas)61
- Suso (Thay: Kelechi Iheanacho)62
- Dodi Lukebakio66
- Marcao78
- Chidera Ejuke85
- Marcao90
- Gonzalo Montiel (Thay: Valentin Barco)90
- Kike Salas (Thay: Gerard Fernandez)90
- Kike Salas (Thay: Valentin Barco)90
- Gonzalo Montiel (Thay: Gerard Fernandez)90
- Gerard Fernandez90+1'
- Paulo Pezzolano7
- Marcos de Sousa33
- Lucas Rosa37
- Ivan Sanchez (Thay: Amath Ndiaye)46
- Kike Perez (Kiến tạo: Mario Martin)56
- Raul Moro (Thay: Darwin Machis)57
- Juanmi Latasa (Thay: Kike Perez)57
- Victor Meseguer (Thay: Marcos de Sousa)73
- Stanko Juric82
- Mamadou Sylla (Thay: Stanko Juric)86
- David Torres90+5'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Valladolid
Diễn biến Sevilla vs Valladolid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lucien Agoume thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raul Moro giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thẻ vàng cho David Torres.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi David Torres của Real Valladolid phạm lỗi với Lucien Agoume
Sevilla bắt đầu phản công.
Lucien Agoume thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Loic Bade của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 55%, Real Valladolid: 45%.
Juanmi Latasa của Real Valladolid có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Ivan Sanchez của Real Valladolid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Victor Meseguer của Real Valladolid đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Gerard Fernandez rời sân và được thay thế bởi Gonzalo Montiel trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jose Angel Carmona của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Valladolid
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Marcão (23), Saúl Ñíguez (17), Nemanja Gudelj (6), Peque (14), Jesús Navas (16), Kelechi Iheanacho (9), Dodi Lukébakio (11)
Valladolid (4-3-3): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Eray Comert (15), David Torres (3), Lucas Rosa (22), Kike Pérez (8), Stanko Juric (20), Mario Martin (12), Amath Ndiaye (19), Marcos Andre (9), Darwin Machís (18)
Thay người | |||
53’ | Saul Niguez Lucien Agoumé | 46’ | Amath Ndiaye Ivan Sanchez |
61’ | Jesus Navas Chidera Ejuke | 57’ | Kike Perez Juanmi Latasa |
62’ | Kelechi Iheanacho Suso | 57’ | Darwin Machis Raul Moro |
90’ | Valentin Barco Kike Salas | 73’ | Marcos de Sousa Victor Meseguer |
90’ | Gerard Fernandez Gonzalo Montiel | 86’ | Stanko Juric Mamadou Sylla |
Cầu thủ dự bị | |||
Chidera Ejuke | André Ferreira | ||
Tanguy Nianzou | Raul Chasco | ||
Alvaro Fernandez | Abdulay Juma Bah | ||
Adrià Pedrosa | Ivan Sanchez | ||
Kike Salas | Chuki | ||
Pedro Ortiz | Mario Maroto | ||
Gonzalo Montiel | Mamadou Sylla | ||
Juanlu | Robert Kenedy | ||
Lucien Agoumé | Victor Meseguer | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Juanmi Latasa | ||
Alberto Collado | Raul Moro | ||
Suso |
Tình hình lực lượng | |||
Djibril Sow Chấn thương gân kheo | Cenk Özkacar Va chạm | ||
Albert Sambi Lokonga Chấn thương gân kheo | Anuar Thoát vị | ||
Isaac Romero Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại