Sevilla đã không tận dụng được các cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Youssef En-Nesyri (Thay: Rafa Mir)63
- Lucas Ocampos (Thay: Joan Jordan)64
- Isco (Thay: Alejandro Gomez)68
- Gonzalo Montiel68
- Alex Telles (Thay: Marcos Acuna)78
- Ivan Rakitic (Thay: Oliver Torres)79
- Karim Rekik86
- Lucas Ocampos88
- Marcos Acuna89
- Isco90
- Isco90+9'
- Joaquin Fernandez (Thay: Jawad El Yamiq)23
- Lucas Olaza (Thay: Sergio Escudero)46
- Monchu (Thay: Sergi Guardiola)67
- Oscar Plano (Thay: Roque Mesa)67
- Sergio Leon (Thay: Ivan Sanchez)67
- Anuar (Kiến tạo: Sergio Leon)80
- Luis Perez83
- Jawad El Yamiq89
- Lucas Olaza90
- Lucas Olaza90+4'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Valladolid
Diễn biến Sevilla vs Valladolid
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 62%, Real Valladolid: 38%.
Lucas Olaza từ Real Valladolid đã việt vị.
Oscar Plano của Real Valladolid thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Isco giải tỏa áp lực với một khoảng trống
Real Valladolid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Thẻ vàng cho Isco.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Isco phạm lỗi thô bạo với Oscar Plano
Thẻ vàng cho Isco.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Isco phạm lỗi thô bạo với Oscar Plano
Quả phát bóng lên cho Real Valladolid.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Người tham gia thổi còi của mình. Fernando đã lao vào Sergio Leon từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Real Valladolid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 61%, Real Valladolid: 39%.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Gonzalo Montiel bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Real Valladolid.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Valladolid
Sevilla (4-3-3): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Tanguy Nianzou (14), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Fernando (20), Oliver Torres (21), Erik Lamela (17), Rafa Mir (12), Papu (24)
Valladolid (4-3-3): Sergio Asenjo (25), Luis Perez (2), Javi Sanchez (5), Jawad El Yamiq (15), Sergio Escudero (18), Alvaro Aguado (6), Roque Mesa (17), Kike Perez (4), Ivan Sanchez (21), Sergi Guardiola (16), Anuar (23)
Thay người | |||
63’ | Rafa Mir Youssef En-Nesyri | 23’ | Jawad El Yamiq Joaquin Fernandez |
64’ | Joan Jordan Lucas Ocampos | 46’ | Sergio Escudero Lucas Olaza |
68’ | Alejandro Gomez Isco | 46’ | Sergio Escudero Lucas Olaza |
78’ | Marcos Acuna Alex Telles | 67’ | Ivan Sanchez Sergio Leon |
79’ | Oliver Torres Ivan Rakitic | 67’ | Sergi Guardiola Monchu |
67’ | Roque Mesa Oscar Plano |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrovic | Jordi Masip | ||
Alex Telles | Sergio Leon | ||
Lucas Ocampos | Monchu | ||
Ivan Rakitic | Oscar Plano | ||
Munir El Haddadi | Lucas Olaza | ||
Youssef En-Nesyri | Mickael Malsa | ||
Jesus Navas | Toni Villa | ||
Thomas Delaney | Sekou Gassama | ||
Isco | Ivan Fresneda Corraliza | ||
Marcao | Roberto Arroyo | ||
Alberto Flores | David Torres | ||
Jose Carmona | Joaquin Fernandez | ||
Lucas Olaza |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại