Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
![]() Dimitri Foulquier 34 | |
![]() Luis Rioja (Kiến tạo: Hugo Duro) 61 | |
![]() Yarek Gasiorowski (Thay: Jose Gaya) 68 | |
![]() Umar Sadiq (Thay: Hugo Duro) 69 | |
![]() Sergi Canos (Thay: Diego Lopez) 69 | |
![]() Ruben Vargas (Thay: Lucien Agoume) 69 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Jose Angel Carmona) 69 | |
![]() Djibril Sow 70 | |
![]() Umar Sadiq 75 | |
![]() Pepelu (Thay: Andre Almeida) 78 | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Kike Salas) 78 | |
![]() Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Djibril Sow) 79 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Saul Niguez) 86 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Enzo Barrenechea) 90 | |
![]() Adria Pedrosa (Kiến tạo: Albert Sambi Lokonga) 90+3' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Valencia


Diễn biến Sevilla vs Valencia
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 54%, Valencia: 46%.
Isaac Romero của Sevilla phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Cristhian Mosquera
Umar Sadiq của Valencia phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Nemanja Gudelj
Isaac Romero bị phạt vì đẩy Dimitri Foulquier.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Enzo Barrenechea rời sân và được thay thế bởi Jesus Vazquez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Với bàn thắng đó, Sevilla đã gỡ hòa. Bắt đầu trận đấu!
Albert Sambi Lokonga đã kiến tạo để ghi bàn.

G O O O A A A L - Adria Pedrosa của Sevilla đánh bại thủ môn bằng cú sút chân trái từ ngoài vòng cấm!

G O O O A A A L - Adria Pedrosa của Sevilla ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gerard Fernandez của Sevilla phạm lỗi với Dimitri Foulquier
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Luis Rioja của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 52%, Valencia: 48%.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Valencia
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Albert Sambi Lokonga (12), Lucien Agoumé (18), Djibril Sow (20), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Saúl Ñíguez (17)
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Enzo Barrenechea (5), Javi Guerra (8), Diego López (16), André Almeida (10), Luis Rioja (22), Hugo Duro (9)


Thay người | |||
69’ | Jose Angel Carmona Juanlu | 68’ | Jose Gaya Yarek Gasiorowski |
69’ | Lucien Agoume Ruben Vargas | 69’ | Diego Lopez Sergi Canós |
78’ | Kike Salas Adrià Pedrosa | 69’ | Hugo Duro Umar Sadiq |
79’ | Djibril Sow Stanis Idumbo-Muzambo | 78’ | Andre Almeida Pepelu |
86’ | Saul Niguez Peque | 90’ | Enzo Barrenechea Jesús Vázquez |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrià Pedrosa | Pepelu | ||
Alvaro Fernandez | Jaume Domènech | ||
Alberto Flores | Stole Dimitrievski | ||
Pedro Ortiz | Hugo Guillamón | ||
Gonzalo Montiel | Yarek Gasiorowski | ||
Marcão | Ruben Iranzo | ||
Juanlu | Iker Cordoba | ||
Ruben Vargas | Sergi Canós | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Umar Sadiq | ||
Suso | Dani Gomez | ||
Peque | German Valera | ||
Alvaro Garcia Pascual | Jesús Vázquez |
Tình hình lực lượng | |||
Valentín Barco Chấn thương cơ | Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | ||
Kelechi Iheanacho Va chạm | Fran Pérez Chấn thương gân kheo | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo | Rafa Mir Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại