Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Youssef En-Nesyri11
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Isaac Romero)13
- Juanlu Sanchez (Thay: Jesus Navas)46
- Suso (Thay: Hannibal Mejbri)53
- Sergio Ramos (Kiến tạo: Oliver Torres)65
- Tanguy Nianzou (Thay: Loic Bade)86
- Alejo Veliz (Thay: Isaac Romero)86
- Tanguy Nianzou87
- Manu Bueno (Thay: Oliver Torres)90
- (Pen) Andre Silva45+5'
- Brais Mendez (Thay: Arsen Zakharyan)61
- Jon Pacheco67
- Sheraldo Becker (Thay: Andre Silva)74
- Urko Gonzalez (Thay: Martin Zubimendi)74
- Javi Galan (Thay: Kieran Tierney)84
- Jon Magunazelaia (Thay: Jon Olasagasti)84
- Brais Mendez90+2'
- Igor Zubeldia90+7'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Sociedad
Diễn biến Sevilla vs Sociedad
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Real Sociedad: 61%.
Sergio Ramos thực hiện quả đá phạt trực tiếp để ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Alejo Veliz của Sevilla cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Igor Zubeldia không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Igor Zubeldia của Real Sociedad vấp ngã Kike Salas
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jon Aramburu giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Cú sút của Jon Aramburu bị cản phá.
Sergio Ramos của Sevilla cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Benat Turrientes thực hiện pha chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Tanguy Nianzou giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Youssef En-Nesyri của Sevilla vấp ngã Brais Mendez
Jon Pacheco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Jon Pacheco giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Alejo Veliz
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sergio Ramos giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Real Sociedad: 61%.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Sociedad
Sevilla (5-3-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Kike Salas (2), Adrià Pedrosa (3), Hannibal Mejbri (46), Boubakary Soumaré (24), Óliver Torres (21), Youssef En-Nesyri (15), Isaac Romero (20)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (39), Igor Zubeldia (5), Jon Pacheco (20), Kieran Tierney (17), Beñat Turrientes (22), Martín Zubimendi (4), Jon Ander Olasagasti (16), Arsen Zakharyan (12), André Silva (21), Umar Sadiq (19)
Thay người | |||
46’ | Jesus Navas Juanlu | 61’ | Arsen Zakharyan Brais Méndez |
53’ | Hannibal Mejbri Suso | 74’ | Martin Zubimendi Urko González |
86’ | Loic Bade Tanguy Nianzou | 74’ | Andre Silva Sheraldo Becker |
86’ | Isaac Romero Alejo Véliz | 84’ | Jon Olasagasti Jon Magunazelaia |
90’ | Oliver Torres Manu Bueno | 84’ | Kieran Tierney Javi Galán |
Cầu thủ dự bị | |||
Suso | Unai Marrero | ||
Marko Dmitrović | Urko González | ||
Matías Árbol | Jon Magunazelaia | ||
Tanguy Nianzou | Pablo Marín | ||
Darío Benavides | Mikel Oyarzabal | ||
Juanlu | Sheraldo Becker | ||
Manu Bueno | Mikel Merino | ||
Xavier Sintes Egea | Robin Le Normand | ||
Luis Dasilva Rodríguez | Javi Galán | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Brais Méndez | ||
Alejo Véliz | Hamari Traoré | ||
Takefusa Kubo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại