Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Lucien Agoume45
- Alvaro Pascual (Thay: Kelechi Iheanacho)46
- Manu Bueno (Kiến tạo: Saul Niguez)65
- Albert Sambi Lokonga (Thay: Manu Bueno)70
- Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Jesus Navas)71
- Gonzalo Montiel83
- Dario Benavides (Thay: Gonzalo Montiel)86
- Marcao (Thay: Nemanja Gudelj)90
- Loic Bade90+3'
- Alvaro Fernandez90+3'
- Marcao90+4'
- Dario Benavides90+5'
- Alvaro Pascual90+6'
- Pablo Duran48
- Mihailo Ristic (Thay: Hugo Alvarez)66
- Jonathan Bamba (Thay: Williot Swedberg)66
- Borja Iglesias (Thay: Pablo Duran)73
- Hugo Sotelo (Thay: Fran Beltran)73
- Alfon Gonzalez (Thay: Mihailo Ristic)79
- Carl Starfelt89
- Marcos Alonso90+3'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Celta Vigo
Diễn biến Sevilla vs Celta Vigo
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 45%, Celta Vigo: 55%.
Borja Iglesias bị phạt vì đẩy Marcao.
Marcao của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Celta Vigo được hưởng quả phát bóng lên.
Stanis Idumbo Muzambo không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Thẻ vàng cho Alvaro Pascual.
Alvaro Pascual từ Sevilla đã đi quá xa khi kéo Oscar Mingueza xuống
Dario Benavides của Sevilla nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dario Benavides của Sevilla nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Marcao vì hành vi phi thể thao.
Đường chuyền của Marcos Alonso từ Celta Vigo đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Marcao của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Oscar Mingueza của Celta Vigo thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Alvaro Fernandez vì hành vi phi thể thao.
Sau hành vi bạo lực, Marcos Alonso xứng đáng được đưa vào sổ trọng tài
Trọng tài rút thẻ vàng cho Loic Bade vì hành vi phi thể thao.
Albert Sambi Lokonga của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Celta Vigo
Sevilla (4-3-3): Alvaro Fernandez (1), Gonzalo Montiel (15), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Manu Bueno (28), Lucien Agoumé (18), Saúl Ñíguez (17), Jesús Navas (16), Kelechi Iheanacho (9), Dodi Lukébakio (11)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Hugo Álvarez (30), Iago Aspas (10), Williot Swedberg (19), Pablo Duran (18)
Thay người | |||
70’ | Manu Bueno Albert Sambi Lokonga | 66’ | Alfon Gonzalez Mihailo Ristić |
71’ | Jesus Navas Stanis Idumbo-Muzambo | 66’ | Williot Swedberg Jonathan Bamba |
86’ | Gonzalo Montiel Darío Benavides | 73’ | Fran Beltran Hugo Sotelo |
90’ | Nemanja Gudelj Marcão | 73’ | Pablo Duran Borja Iglesias |
79’ | Mihailo Ristic Alfonso Gonzales |
Cầu thủ dự bị | |||
Peque | Iván Villar | ||
Isaac Romero | César Fernández | ||
Ørjan Nyland | Mihailo Ristić | ||
Valentín Barco | Carlos Domínguez | ||
Marcão | Yoel Lago | ||
Darío Benavides | Luca de la Torre | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Hugo Sotelo | ||
Suso | Borja Iglesias | ||
Albert Sambi Lokonga | Anastasios Douvikas | ||
Pedro Ortiz | Franco Cervi | ||
Alfonso Gonzales | |||
Jonathan Bamba | |||
Tadeo Allende |
Tình hình lực lượng | |||
Adrià Pedrosa Chấn thương cơ | Javi Manquillo Va chạm | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Sergio Carreira Chấn thương mắt cá | ||
Djibril Sow Chấn thương cơ | Damian Rodriguez Không xác định | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo | Fernando Lopez Gonzalez Chấn thương mắt cá | ||
Jailson Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại