Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Sergio Canales 13 | |
![]() Joan Jordan 13 | |
![]() (Pen) Ivan Rakitic 24 | |
![]() Marcos Acuna 28 | |
![]() Munir El Haddadi (Thay: Papu Gomez) 30 | |
![]() Munir El Haddadi (Kiến tạo: Bono) 41 | |
![]() Joaquin (Thay: Nabil Fekir) 46 | |
![]() Nemanja Gudelj (Thay: Diego Carlos) 46 | |
![]() Aitor Ruibal (Thay: William Carvalho) 46 | |
![]() Bono 67 | |
![]() Willian Jose (Thay: Borja Iglesias) 70 | |
![]() Guido Rodriguez 75 | |
![]() Oliver Torres (Thay: Joan Jordan) 76 | |
![]() Paul Akouokou (Thay: Guido Rodriguez) 77 | |
![]() Aitor Ruibal 77 | |
![]() Ludwig Augustinsson (Thay: Marcos Acuna) 81 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Youssef En-Nesyri) 82 | |
![]() Ludwig Augustinsson 87 | |
![]() Munir El Haddadi 90+3' | |
![]() Sergio Canales 90+4' | |
![]() Fernando 90+5' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Betis


Diễn biến Sevilla vs Betis
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 46%, Real Betis: 54%.

Thẻ vàng cho Fernando.
Sevilla đang kiểm soát bóng.

G O O O A A A L Sergio Canales thực hiện cú sút phạt trực tiếp đưa chân trái vào lưới! Kết thúc tuyệt vời

Thẻ vàng cho Munir El Haddadi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Munir El Haddadi từ Sevilla làm khách Aitor Ruibal
Real Betis đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Hector Bellerin của Real Betis chuyền bóng thẳng vào vòng cấm, nhưng Yassine Bounou đã chạy ra ngoài để nhặt bóng
Aitor Ruibal của Real Betis chuyền bóng cho đồng đội.
Real Betis đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Thomas Delaney từ Sevilla đi hơi quá xa ở đó khi kéo Sergio Canales xuống
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 48%, Real Betis: 52%.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cristian Tello thực hiện một quả tạt ...
Real Betis thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Betis
Sevilla (4-3-3): Bono (13), Jesus Navas (16), Fernando (25), Diego Carlos (20), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Thomas Delaney (18), Ivan Rakitic (10), Jesus Corona (9), Youssef En-Nesyri (15), Papu Gomez (24)
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (25), Hector Bellerin (19), Marc Bartra (5), Victor Ruiz (6), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (21), William Carvalho (14), Sergio Canales (10), Nabil Fekir (8), Cristian Tello (11), Borja Iglesias (9)


Thay người | |||
30’ | Papu Gomez Munir El Haddadi | 46’ | Nabil Fekir Joaquin |
46’ | Diego Carlos Nemanja Gudelj | 46’ | William Carvalho Aitor Ruibal |
76’ | Joan Jordan Oliver Torres | 70’ | Borja Iglesias Willian Jose |
81’ | Marcos Acuna Ludwig Augustinsson | 77’ | Guido Rodriguez Paul Akouokou |
82’ | Youssef En-Nesyri Rafa Mir |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrovic | Joel Robles | ||
Javier Diaz | Rui Silva | ||
Gonzalo Montiel | German Pezzella | ||
Ludwig Augustinsson | Edgar Gonzalez | ||
Jose Carmona | Paul Akouokou | ||
Kike Salas | Andres Guardado | ||
Nemanja Gudelj | Willian Jose | ||
Oliver Torres | Joaquin | ||
Luismi Cruz | Aitor Ruibal | ||
Munir El Haddadi | |||
Rafa Mir | |||
Ivan Romero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại