Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 47%, Barcelona: 53%.
- Joan Jordan33
- Thomas Delaney (Thay: Joan Jordan)46
- Jose Angel Carmona (Thay: Nemanja Gudelj)46
- Kasper Dolberg (Thay: Youssef En-Nesyri)57
- Suso (Thay: Gonzalo Montiel)64
- Jose Angel Carmona66
- Alejandro Gomez (Thay: Isco)70
- Ousmane Dembele9
- Raphinha21
- Alex Balde28
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Jules Kounde)36
- Eric Garcia (Kiến tạo: Jules Kounde)50
- Sergi Roberto (Thay: Eric Garcia)55
- Ferran Torres (Thay: Ousmane Dembele)63
- Frenkie de Jong (Thay: Pedri)63
- Jordi Alba (Thay: Alex Balde)64
- Ansu Fati (Thay: Robert Lewandowski)74
- Ronald Araujo75
- Sergi Roberto89
Thống kê trận đấu Sevilla vs Barcelona
Diễn biến Sevilla vs Barcelona
Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 46%, Barcelona: 54%.
Raphinha thực hiện cú sút phạt trực tiếp ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marcos Acuna của Sevilla tiếp Frenkie de Jong
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Frenkie de Jong bên phía Barcelona thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Suso của Sevilla thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh phải.
Ferran Torres bên phía Barcelona thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 46%, Barcelona: 54%.
Thẻ vàng cho Sergi Roberto.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Sergi Roberto phạm lỗi thô bạo với Kasper Dolberg
Erik Lamela thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fernando giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona với một hàng công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Raphinha phạm lỗi với Erik Lamela.
Ivan Rakitic bị phạt vì đẩy Pablo Gavira.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Đội hình xuất phát Sevilla vs Barcelona
Sevilla (4-3-3): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Fernando (20), Tanguy Nianzou (14), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Nemanja Gudelj (6), Ivan Rakitic (10), Erik Lamela (17), Youssef En-Nesyri (15), Isco (22)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Eric Garcia (24), Alejandro Balde (28), Gavi (30), Sergio Busquets (5), Pedri (8), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Raphinha (22)
Thay người | |||
46’ | Nemanja Gudelj Jose Carmona | 55’ | Eric Garcia Sergi Roberto |
46’ | Joan Jordan Thomas Delaney | 63’ | Pedri Frenkie De Jong |
57’ | Youssef En-Nesyri Kasper Dolberg | 63’ | Ousmane Dembele Ferran Torres |
64’ | Gonzalo Montiel Suso | 64’ | Alex Balde Jordi Alba |
70’ | Isco Papu | 74’ | Robert Lewandowski Ansu Fati |
Cầu thủ dự bị | |||
Kasper Dolberg | Arnau Tenas | ||
Jesus Navas | Inaki Pena | ||
Rafa Mir | Jordi Alba | ||
Papu | Ansu Fati | ||
Jose Carmona | Sergi Roberto | ||
Thomas Delaney | Memphis Depay | ||
Kike Salas | Andreas Christensen | ||
Marko Dmitrovic | Franck Kessie | ||
Suso | Frenkie De Jong | ||
Oliver Torres | Miralem Pjanic | ||
Alex Telles | Ferran Torres | ||
Alberto Flores | Gerard Pique |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại