Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Sevilla chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Ivan Rakitic (Kiến tạo: Karim Rekik)7
- Karim Rekik66
- Alejandro Gomez68
- Gonzalo Montiel70
- Lucas Ocampos (Kiến tạo: Jules Kounde)88
- Marko Dmitrovic90+2'
- Felipe (Kiến tạo: Thomas Lemar)33
- Matheus Cunha90+6'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Atletico
Diễn biến Sevilla vs Atletico
Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 55%, Atletico Madrid: 45%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Trò chơi được khởi động lại.
Sevilla kết thúc trận đấu với mười người do Lucas Ocampos phải rời sân và Sevilla không còn dự bị.
Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Matheus Cunha của Atletico Madrid vì lỗi trước đó.
Lucas Ocampos đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
THANH CHÉO! Một cú sút xa tuyệt vời của Joao Felix đã đi vọt xà ngang!
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Lucas Ocampos giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Yannick Carrasco băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Lucas Ocampos phạm lỗi thô bạo với Joao Felix
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Marko Dmitrovic vì hành vi phi thể thao.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Marko Dmitrovic ở đó khi anh ta đá bóng đi một cách bực bội
Đội hình xuất phát Sevilla vs Atletico
Sevilla (4-3-3): Yassine Bounou (13), Gonzalo Montiel (2), Jules Kounde (23), Diego Carlos (20), Karim Rekik (4), Joan Jordan (8), Thomas Delaney (18), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Ivan Romero (36), Alejandro Gomez (24)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Kieran Trippier (23), Felipe (18), Geoffrey Kondogbia (4), Mario Hermoso (22), Marcos Llorente (14), Koke (6), Thomas Lemar (11), Yannick Carrasco (21), Angel Correa (10), Luis Suarez (9)
Thay người | |||
29’ | Gonzalo Montiel Nemanja Gudelj | 40’ | Marcos Llorente Rodrigo De Paul |
54’ | Ivan Romero Rafa Mir | 46’ | Angel Correa Joao Felix |
54’ | Ludwig Augustinsson Marcos Acuna | 57’ | Luis Suarez Matheus Cunha |
84’ | Alejandro Gomez Munir El Haddadi | ||
85’ | Marcos Acuna Ludwig Augustinsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Diaz | Benjamin Lecomte | ||
Ludwig Augustinsson | Renan Lodi | ||
Marko Dmitrovic | Rodrigo De Paul | ||
Nemanja Gudelj | Hector Herrera | ||
Munir El Haddadi | Javier Serrano | ||
Rafa Mir | Joao Felix | ||
Oscar Rodriguez | Matheus Cunha | ||
Marcos Acuna | Ibrahima Camara | ||
Oussama Idrissi | Carlos Martin | ||
Nacho Quintana | |||
Juanlu Sanchez | |||
Luismi Cruz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại