Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Sevilla đã giành được chiến thắng
- Isaac Romero (Kiến tạo: Lucas Ocampos)15
- Juanlu Sanchez (Thay: Jesus Navas)64
- Suso (Thay: Oliver Torres)64
- Suso70
- Youssef En-Nesyri77
- Erik Lamela (Thay: Isaac Romero)78
- Adria Pedrosa (Thay: Youssef En-Nesyri)88
- Joan Jordan (Thay: Djibril Sow)88
- Axel Witsel26
- Nahuel Molina (Thay: Pablo Barrios Rivas)46
- Memphis Depay (Thay: Alvaro Morata)46
- Nahuel Molina (Thay: Pablo Barrios)46
- Angel Correa (Thay: Koke)60
- Reinildo (Thay: Axel Witsel)66
- Rodrigo Riquelme (Thay: Samuel Dias Lino)84
Thống kê trận đấu Sevilla vs Atletico
Diễn biến Sevilla vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 40%, Atletico Madrid: 60%.
Sergio Ramos giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Gabriel Paulista
Reinildo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Sergio Ramos của Sevilla cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lucas Ocampos giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Nahuel Molina của Atletico Madrid tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Loic Bade của Sevilla cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gabriel Paulista cản phá thành công cú sút
Cú sút của Adria Pedrosa bị cản phá.
Sevilla bắt đầu phản công.
Memphis Depay của Atletico Madrid phạm lỗi với Juanlu Sanchez nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Erik Lamela từ Sevilla. Marcos Llorente là người nhận bàn thua đó.
Reinildo giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Lucas Ocampos
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Atletico
Sevilla (4-4-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Marcos Acuña (19), Djibril Sow (18), Boubakary Soumaré (24), Óliver Torres (21), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Isaac Romero Bernal (20), Isaac Romero (20)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Axel Witsel (20), Gabriel Paulista (4), Mario Hermoso (22), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Pablo Barrios (24), Lino (12), Álvaro Morata (19), Antoine Griezmann (7)
Thay người | |||
64’ | Oliver Torres Suso | 46’ | Pablo Barrios Nahuel Molina |
64’ | Jesus Navas Juanlu | 46’ | Alvaro Morata Memphis Depay |
78’ | Isaac Romero Erik Lamela | 60’ | Koke Ángel Correa |
88’ | Youssef En-Nesyri Adrià Pedrosa | 66’ | Axel Witsel Reinildo |
88’ | Djibril Sow Joan Jordán | 84’ | Samuel Dias Lino Rodrigo Riquelme |
Cầu thủ dự bị | |||
Suso | Nahuel Molina | ||
Darío Benavides | Stefan Savic | ||
Marko Dmitrović | Horatiu Moldovan | ||
Matías Árbol | Antonio Gomis | ||
Adrià Pedrosa | Reinildo | ||
Diego Hormigo Iturralde | Rodrigo Riquelme | ||
Joan Jordán | Arthur Vermeeren | ||
Erik Lamela | Memphis Depay | ||
Adnan Januzaj | Ángel Correa | ||
Juanlu | |||
Stanis Idumbo-Muzambo | |||
Hannibal Mejbri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại