Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Oliver Torres (Kiến tạo: Kasper Dolberg)4
- Isco38
- Alex Telles39
- Marcos Acuna (Thay: Joan Jordan)56
- Jose Carmona (Thay: Tanguy Nianzou)56
- Jose Angel Carmona (Thay: Tanguy Nianzou)56
- Jose Carmona58
- Jose Angel Carmona58
- Erik Lamela (Thay: Isco)61
- Youssef En-Nesyri (Thay: Kasper Dolberg)61
- Thomas Delaney (Thay: Alex Telles)71
- Marcos Acuna72
- Jorge Sampaoli86
- Mikel Vesga (Thay: Dani Garcia)56
- Ander Herrera (Thay: Oihan Sancet)56
- Mikel Vesga73
- Raul Garcia (Thay: Alex Berenguer)74
- Jon Morcillo (Thay: Nicholas Williams)88
- Jon Morcillo (Thay: Nico Williams)88
- Ander Herrera90+3'
- Ander Herrera90+4'
Thống kê trận đấu Sevilla vs A.Bilbao
Diễn biến Sevilla vs A.Bilbao
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Số người tham dự hôm nay là 36502.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 46%, Athletic Bilbao: 54%.
Bàn tay an toàn từ Unai Simon khi anh ấy bước ra và giành bóng
Marcos Acuna bên phía Sevilla thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Yeray Alvarez cản phá thành công cú sút
Erik Lamela thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng nó đã bị chặn lại bởi bức tường
Sevilla đẩy về phía trước thông qua Nicholas Williams, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Sevilla được hưởng quả phạt góc do Jesus Gil Manzano thực hiện.
Quả phát bóng lên cho Bilbao tại Ramon Sanchez Pizjuan.
Ở Seville Sevilla tấn công thông qua Raul Garcia. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 46%, Athletic Bilbao: 54%.
Anh ấy đi rồi! Ander Herrera nhận thẻ đỏ.
Sevilla đang ở trong loạt sút từ quả đá phạt này.
GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi chuyên nghiệp, Ander Herrera bị đuổi khỏi sân vì anh ấy là người cuối cùng!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ vàng ban đầu dành cho Ander Herrera của Athletic Bilbao thành thẻ đỏ.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống thẻ có thể xảy ra.
Thẻ cho Ander Herrera từ Athletic Bilbao không được phép thông qua sự can thiệp của VAR
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ander Herrera của Athletic Bilbao tiếp Erik Lamela
Ander Herrera được đặt cho đội khách.
Đội hình xuất phát Sevilla vs A.Bilbao
Sevilla (4-2-3-1): Marko Dmitrovic (1), Gonzalo Montiel (2), Tanguy Nianzou (14), Marcao (23), Alex Telles (3), Nemanja Gudelj (6), Joan Jordan (8), Papu (24), Isco (22), Oliver Torres (21), Kasper Dolberg (5)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Inigo Lekue (15), Dani Garcia (14), Oihan Sancet (8), Nicholas Williams (11), Iker Muniain (10), Alex Berenguer (7), Inaki Williams (9)
Thay người | |||
56’ | Joan Jordan Marcos Acuna | 56’ | Oihan Sancet Ander Herrera |
61’ | Isco Erik Lamela | 56’ | Dani Garcia Mikel Vesga |
61’ | Kasper Dolberg Youssef En-Nesyri | 74’ | Alex Berenguer Raul Garcia |
71’ | Alex Telles Thomas Delaney | 88’ | Nico Williams Jon Morcillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Kike Salas | Julen Agirrezabala | ||
Ivan Rakitic | Mikel Balenziaga | ||
Erik Lamela | Ander Capa | ||
Thomas Delaney | Raul Garcia | ||
Youssef En-Nesyri | Gorka Guruzeta | ||
Suso | Ander Herrera | ||
Adnan Januzaj | Jon Morcillo | ||
Rafa Mir | Aitor Paredes | ||
Jesus Navas | Unai Vencedor | ||
Marcos Acuna | Mikel Vesga | ||
Bono | Asier Villalibre | ||
Jose Carmona | Oier Zarraga |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại