Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng CSKA Sofia đã kịp giành chiến thắng.
![]() Mitko Mitkov 32 | |
![]() Jason Lokilo (Thay: Stanislav Shopov) 46 | |
![]() James Eto'o (Thay: Ivan Tasev) 46 | |
![]() Alfons Amade (Thay: Kubrat Onasci) 60 | |
![]() Valentine Ozornwafor 68 | |
![]() Moi Parra (Thay: Bertrand Fourrier) 70 | |
![]() Georgi Varbanov (Thay: Mitko Mitkov) 70 | |
![]() Matthias Phaeton (Thay: Olaus Jair Skarsem) 74 | |
![]() Georgi Chorbadzhiyski (Thay: Jonathan Lindseth) 83 | |
![]() Martin Moran (Thay: Mihail Polendakov) 83 | |
![]() James Eto'o (Kiến tạo: Adrian Lapena) 90+6' | |
![]() James Eto'o 90+7' | |
![]() Jason Lokilo 90+8' |
Thống kê trận đấu Septemvri Sofia vs PFC CSKA-Sofia


Diễn biến Septemvri Sofia vs PFC CSKA-Sofia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 29%, CSKA Sofia: 71%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Victor Ochayi từ Septemvri Sofia phạm lỗi với Georgi Chorbadzhiyski.
Ivan Dyulgerov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho CSKA Sofia được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho CSKA Sofia.

Jason Lokilo từ CSKA Sofia rất hài lòng với bàn thắng và không ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ phạt.

James Eto'o từ CSKA Sofia rất hài lòng với bàn thắng và không ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ phạt.
CSKA Sofia đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!
Adrian Lapena đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - James Eto'o ghi bàn bằng chân phải!
Adrian Lapena tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Dimitar Sheytanov từ Septemvri Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jason Lokilo thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Georgi Varbanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Xandro Schenk từ Septemvri Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
CSKA Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matthias Phaeton từ CSKA Sofia thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 29%, CSKA Sofia: 71%.
Martin Moran giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Septemvri Sofia vs PFC CSKA-Sofia
Septemvri Sofia (3-4-2-1): Dimitar Sheytanov (21), Martin Hristov (4), Valentine Ozornwafor (2), Xandro Schenk (26), Mikhail Polendakov (5), Victor Ayi Ochayi (6), Kubrat Onasci (13), Mitko Mitkov (19), Galin Ivanov (33), Asen Chandarov (9), Bertrand Fourrier (15)
PFC CSKA-Sofia (4-1-4-1): Ivan Dyulgerov (25), Thibaut Vion (15), Adrian Lapena Ruiz (4), Liam Cooper (6), Mica Pinto (18), Jonathan Lindseth (10), Olaus Skarsem (7), Stanislav Shopov (8), Marcelino Carreazo (26), Ivan Tasev (29), Ioannis Pittas (28)


Thay người | |||
60’ | Kubrat Onasci Alfons Amade | 46’ | Stanislav Shopov Jason Lokilo |
70’ | Bertrand Fourrier Moises Parra Gutierrez | 46’ | Ivan Tasev James Eto'o |
70’ | Mitko Mitkov Georgi Varbanov | 74’ | Olaus Jair Skarsem Matthias Phaeton |
83’ | Mihail Polendakov Martin Moran | 83’ | Jonathan Lindseth Georgi Chorbadzhiyski |
Cầu thủ dự bị | |||
Vladimir Ivanov | Fedor Lapoukhov | ||
Moises Parra Gutierrez | Sainey Sanyang | ||
Martin Moran | Matthias Phaeton | ||
Alfons Amade | Brayan Cordoba | ||
Valentin Nikolov | Georgi Chorbadzhiyski | ||
Vitinho | Ivan Turitsov | ||
Nikola Velickovski | Jason Lokilo | ||
Georgi Varbanov | Petko Panayotov | ||
Zachary Atanasov | James Eto'o |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Thành tích gần đây PFC CSKA-Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 20 | 4 | 2 | 40 | 64 | H H T T B |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 27 | 53 | T H H H H |
3 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 19 | 48 | H T H H H |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 5 | 44 | H T H H T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 4 | 9 | -2 | 43 | B B H B H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 11 | 40 | T H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | -1 | 39 | B B H T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 4 | 37 | T T B B B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 0 | 36 | H T H T H |
10 | ![]() | 26 | 8 | 10 | 8 | 2 | 34 | T B T T T |
11 | ![]() | 26 | 9 | 3 | 14 | -8 | 30 | T H T B B |
12 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -9 | 27 | T T B H T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 5 | 14 | -15 | 26 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 5 | 9 | 12 | -13 | 24 | B B H H B |
15 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -32 | 17 | B B H B T |
16 | ![]() | 26 | 2 | 7 | 17 | -28 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại