Septemvri Sofia đã kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Kenan Duennwald 29 | |
![]() Mitko Mitkov 30 | |
![]() Galin Ivanov (Kiến tạo: Moi Parra) 36 | |
![]() Klery Serber 37 | |
![]() (Pen) Borislav Rupanov 45+1' | |
![]() Marcio (Thay: Ishan Kort) 46 | |
![]() Toni Vidovic (Thay: Nathangelo Markelo) 46 | |
![]() Branimir Cavar (Thay: Juvhel Tsoumou) 46 | |
![]() Xandro Schenk (Kiến tạo: Mitko Mitkov) 47 | |
![]() Klery Serber (Kiến tạo: Victor Ochayi) 56 | |
![]() Alfons Amade 60 | |
![]() Vitinho (Thay: Klery Serber) 62 | |
![]() Bertrand Fourrier (Thay: Borislav Rupanov) 62 | |
![]() Mihail Polendakov (Thay: Moi Parra) 62 | |
![]() Iliya Rusinov (Thay: Kenan Duennwald) 62 | |
![]() Selman Nassar-Chouiter (Thay: Dominik Pavlek) 62 | |
![]() Iliya Rusinov (Thay: Kenan Duennwald) 64 | |
![]() Selman Nassar-Chouiter (Thay: Dominik Pavlek) 64 | |
![]() Valentin Nikolov (Thay: Galin Ivanov) 69 | |
![]() Kubrat Onasci (Thay: Victor Ochayi) 69 | |
![]() Robert Mazan (Kiến tạo: Johan N'zi) 78 | |
![]() Kubrat Onasci 90 |
Thống kê trận đấu Septemvri Sofia vs Hebar


Diễn biến Septemvri Sofia vs Hebar
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 48%, Hebar: 52%.
Martin Hristov từ Septemvri Sofia cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Robert Mazan thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Xandro Schenk từ Septemvri Sofia cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Branimir Cavar thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Valentine Ozornwafor đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Mario Zebic bị chặn lại.
Hebar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Septemvri Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.

Thẻ vàng cho Kubrat Onasci.
Kubrat Onasci từ Septemvri Sofia đã đi quá xa khi kéo ngã Johan N'zi.
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 49%, Hebar: 51%.
Hebar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nabil Makni từ Hebar bị bắt lỗi việt vị.
Hebar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hebar đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alfons Amade từ Septemvri Sofia phạm lỗi với Johan N'zi.
Nabil Makni bị phạt vì đẩy Vitinho.
Đội hình xuất phát Septemvri Sofia vs Hebar
Septemvri Sofia (3-4-3): Dimitar Sheytanov (21), Martin Hristov (4), Valentine Ozornwafor (2), Xandro Schenk (26), Moises Parra Gutierrez (7), Victor Ayi Ochayi (6), Alfons Amade (17), Mitko Mitkov (19), Klery Serber (16), Borislav Rupanov (11), Galin Ivanov (33)
Hebar (5-3-2): Ishan Kort (1), Kenan Dunnwald-Turan (70), Mario Zebic (29), Stefan Lyubomirov Tsonkov (33), Dominik Pavlek (2), Róbert Mazáň (27), Milos Petrovic (20), Johan N'zi (14), Nathan Markelo (98), Hama Juvhel Fred Tsoumou (17), Nabil Makni (10)


Thay người | |||
62’ | Moi Parra Mikhail Polendakov | 46’ | Ishan Kort Márcio Rosa |
62’ | Klery Serber Vitinho | 46’ | Juvhel Tsoumou Branimir Cavar |
62’ | Borislav Rupanov Bertrand Fourrier | 46’ | Nathangelo Markelo Toni Vidovic |
69’ | Victor Ochayi Kubrat Onasci | 62’ | Kenan Duennwald Iliya Rusinov |
69’ | Galin Ivanov Valentin Nikolov | 62’ | Dominik Pavlek Selman Nassar-Chouiter |
Cầu thủ dự bị | |||
Vladimir Ivanov | Márcio Rosa | ||
Mikhail Polendakov | Boze Vukoja | ||
Georgi Varbanov | Branimir Cavar | ||
Kubrat Onasci | Iliya Rusinov | ||
Valentin Nikolov | Nikolay Nikolaev | ||
Martin Moran | Selman Nassar-Chouiter | ||
Vitinho | Toma Ivov Ushagelov | ||
Bertrand Fourrier | Toni Vidovic | ||
Jordan Gutierrez | Kostadin Velchev |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Thành tích gần đây Hebar
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 19 | 4 | 1 | 38 | 61 | B T H H T |
2 | ![]() | 24 | 16 | 3 | 5 | 27 | 51 | T T T H H |
3 | ![]() | 24 | 13 | 7 | 4 | 19 | 46 | B H H T H |
4 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 3 | 42 | H B B B H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 2 | 40 | H B H T H |
6 | ![]() | 24 | 11 | 4 | 9 | 8 | 37 | H B T T B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | -2 | 36 | H T B B H |
8 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | 10 | 36 | B T T H T |
9 | ![]() | 24 | 9 | 5 | 10 | -1 | 32 | T H H T H |
10 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | -5 | 30 | H T T H T |
11 | ![]() | 24 | 6 | 10 | 8 | -6 | 28 | B H T B T |
12 | ![]() | 24 | 6 | 5 | 13 | -15 | 23 | T T B T B |
13 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -10 | 23 | H H B B H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 5 | 13 | -10 | 23 | T B T T B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -30 | 14 | H B B B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 7 | 16 | -28 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại