Schalke được hưởng quả phạt góc do Deniz Aytekin thực hiện.
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Wehen Wiesbaden hôm nay 17-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 17/2
Kết thúc



![]() Amar Catic (Thay: Lasse Guenther) 57 | |
![]() Aleksandar Vukotic 59 | |
![]() (Pen) Kenan Karaman 60 | |
![]() Simon Terodde (Thay: Darko Churlinov) 61 | |
![]() Nico Rieble (Thay: Thijmen Goppel) 66 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Franko Kovacevic) 66 | |
![]() Gino Fechner (Thay: Bjarke Jacobsen) 74 | |
![]() Hyun-Ju Lee (Thay: Nikolas Agrafiotis) 74 | |
![]() Lino Tempelmann (Thay: Blendi Idrizi) 80 | |
![]() Keke Topp (Thay: Kenan Karaman) 81 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Cedric Brunner) 81 | |
![]() Ron Schallenberg 87 | |
![]() Kianz Froese 88 | |
![]() Tobias Mohr (Thay: Thomas Ouwejan) 90 | |
![]() Lino Tempelmann 90+2' |
Schalke được hưởng quả phạt góc do Deniz Aytekin thực hiện.
Schalke thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Schalke có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Wiesbaden không?
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Thomas Ouwejan bằng Tobias Mohr.
Ném biên cho Schalke bên phần sân của Wiesbaden.
Wiesbaden bị thổi còi do lỗi việt vị.
Lino Tempelmann (Schalke) đã nhận thẻ vàng từ Deniz Aytekin.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Deniz Aytekin trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Kianz Froese (Wiesbaden) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Deniz Aytekin ra hiệu cho Schalke được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ron Schallenberg của Schalke đã bị phạt thẻ vàng ở Gelsenkirchen.
Wiesbaden có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Schalke không?
Quả phát bóng lên cho Schalke tại VELTINS-Arena.
Đá phạt Wiesbaden.
Karel Geraerts (Schalke) thực hiện lần thay người thứ tư, với Henning Matriciani thay cho Cedric Brunner.
Karel Geraerts thực hiện lần thay người thứ ba của đội tại VELTINS-Arena với Keke Topp thay cho Kenan Karaman.
Schalke thay người thứ hai, Lino Tempelmann vào thay Blendi Idrizi.
Liệu Wiesbaden có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Schalke không?
Wiesbaden được hưởng quả phạt góc do Deniz Aytekin thực hiện.
Schalke 04 (3-3-2-2): Marius Muller (32), Tomas Kalas (26), Marcin Kaminski (35), Timo Baumgartl (25), Cedric Brunner (27), Ron Schallenberg (6), Thomas Ouwejan (2), Blendi Idrizi (18), Paul Seguin (7), Darko Churlinov (23), Kenan Karaman (19)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Lasse Gunther (29), Bjarke Jacobsen (19), Robin Heusser (7), Nick Batzner (8), Franko Kovacevic (14), Nikolas Agrafiotis (25)
Thay người | |||
61’ | Darko Churlinov Simon Terodde | 57’ | Lasse Guenther Amar Catic |
80’ | Blendi Idrizi Lino Tempelmann | 66’ | Franko Kovacevic Kianz Froese |
81’ | Kenan Karaman Keke Topp | 66’ | Thijmen Goppel Nico Rieble |
81’ | Cedric Brunner Henning Matriciani | 74’ | Nikolas Agrafiotis Hyun-ju Lee |
90’ | Thomas Ouwejan Tobias Mohr | 74’ | Bjarke Jacobsen Gino Fechner |
Cầu thủ dự bị | |||
Bryan Lasme | Florian Carstens | ||
Danny Latza | Antonio Jonjic | ||
Keke Topp | Amar Catic | ||
Yusuf Kabadayi | Kianz Froese | ||
Simon Terodde | Hyun-ju Lee | ||
Tobias Mohr | Gino Fechner | ||
Lino Tempelmann | Emanuel Taffertshofer | ||
Henning Matriciani | Nico Rieble | ||
Ralf Fahrmann | Arthur Lyska |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |