Kenan Karaman chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ tốt.
- Simon Terodde (Kiến tạo: Thomas Ouwejan)13
- Marcin Kaminski33
- Paul Seguin (Thay: Forzan Assan Ouedraogo)46
- Bryan Lasme (Thay: Lino Tempelmann)62
- Kenan Karaman70
- Sebastian Polter (Thay: Simon Terodde)73
- Danny Latza (Thay: Dominick Drexler)73
- Henning Matriciani (Thay: Thomas Ouwejan)80
- Bryan Lasme (Kiến tạo: Kenan Karaman)90+2'
- Boris Tomiak33
- Andreas Luthe39
- Julian Krahl (Thay: Tymoteusz Puchacz)41
- Boris Tomiak57
- Aaron Opoku (Thay: Kenny Prince Redondo)62
- Hendrick Zuck (Thay: Marlon Ritter)62
- Julian Niehues71
- Terrence Boyd74
- Terrence Boyd (Thay: Ragnar Ache)74
- Daniel Hanslik75
- Daniel Hanslik (Thay: Julian Niehues)75
Thống kê trận đấu Schalke 04 vs Kaiserslautern
Diễn biến Schalke 04 vs Kaiserslautern
Bryan Lasme chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo tốt.
Mục tiêu! Schalke mở rộng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Bryan Lasme.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Gelsenkirchen.
Henning Matriciani của Schalke được thả tự do tại VELTINS-Arena. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Schalke được hưởng quả phạt góc.
Schalke được hưởng quả phát bóng lên.
Trong Gelsenkirchen, Kaiserslautern tấn công thông qua Terrence Boyd. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Kaiserslautern được hưởng quả phạt góc bởi Harm Osmers.
Harm Osmers báo hiệu cho Kaiserslautern thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Kaiserslautern đang trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Terrence Boyd của Kaiserslautern thực hiện cú sút thẳng vào khung thành tại VELTINS-Arena. Nhưng nỗ lực là không thành công.
Schalke đá phạt bên phần sân của Kaiserslautern.
Harm Osmers cho Kaiserslautern được hưởng quả phát bóng lên.
Schalke đang tấn công và Henning Matriciani thực hiện một pha dứt điểm, tuy nhiên nó lại đi trượt mục tiêu.
Schalke được hưởng quả phạt góc.
Kenan Karaman của Schalke lái xe về phía khung thành tại VELTINS-Arena. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Harm Osmers báo hiệu quả đá phạt cho Schalke.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Kaiserslautern.
Ở Gelsenkirchen, Sebastian Polter (Schalke) đánh đầu chệch mục tiêu.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Schalke 04 vs Kaiserslautern
Schalke 04 (4-3-3): Marius Muller (32), Cedric Brunner (27), Timo Baumgartl (25), Marcin Kaminski (35), Thomas Ouwejan (2), Lino Tempelmann (10), Ron Schallenberg (6), Forzan Assan Ouedraogo (43), Dominick Drexler (24), Simon Terodde (9), Kenan Karaman (19)
Kaiserslautern (3-4-1-2): Andreas Luthe (1), Jan Elvedi (33), Kevin Kraus (5), Boris Tomiak (2), Jean Zimmer (8), Tymoteusz Puchacz (15), Julian Niehues (16), Tobias Raschl (20), Marlon Ritter (7), Ragnar Ache (9), Kenny Prince Redondo (11)
Thay người | |||
46’ | Forzan Assan Ouedraogo Paul Seguin | 41’ | Tymoteusz Puchacz Julian Krahl |
62’ | Lino Tempelmann Bryan Lasme | 62’ | Marlon Ritter Hendrick Zuck |
73’ | Simon Terodde Sebastian Polter | 62’ | Kenny Prince Redondo Aaron Opoku |
73’ | Dominick Drexler Danny Latza | 74’ | Ragnar Ache Terrence Boyd |
80’ | Thomas Ouwejan Henning Matriciani | 75’ | Julian Niehues Daniel Hanslik |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Tauer | Lex-Tyger Lobinger | ||
Paul Seguin | Philipp Hercher | ||
Sebastian Polter | Hendrick Zuck | ||
Tobias Mohr | Daniel Hanslik | ||
Henning Matriciani | Aaron Opoku | ||
Danny Latza | Terrence Boyd | ||
Bryan Lasme | Philipp Klement | ||
Soichiro Kozuki | Julian Krahl | ||
Michael Langer | Erik Durm |
Nhận định Schalke 04 vs Kaiserslautern
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Schalke 04
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại