Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Eintracht Braunschweig hôm nay 04-08-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 04/8
Kết thúc



![]() Tobias Mohr (Kiến tạo: Justin Heekeren) 9 | |
![]() Moussa Sylla 25 | |
![]() Kevin Ehlers (Kiến tạo: Sven Koehler) 33 | |
![]() Rayan Philippe 39 | |
![]() Levente Geza Szabo (Thay: Lars Sidney Raebiger) 46 | |
![]() Levente Szabo (Thay: Sidney Raebiger) 46 | |
![]() Kenan Karaman 51 | |
![]() Fabio Di Michele (Thay: Leon Bell) 58 | |
![]() Anton Donkor (Thay: Mehmet Aydin) 68 | |
![]() Marcin Kaminski (Thay: Janik Bachmann) 68 | |
![]() Emil Hoejlund (Thay: Tobias Mohr) 68 | |
![]() Marcin Kaminski 69 | |
![]() Kenan Karaman (Kiến tạo: Ron Schallenberg) 73 | |
![]() Christian Conteh (Thay: Kevin Ehlers) 77 | |
![]() Walid Ould-Chikh (Thay: Fabio Kaufmann) 77 | |
![]() Walid Ould-Chikh 78 | |
![]() Moussa Sylla (Kiến tạo: Paul Seguin) 82 | |
![]() Kenan Karaman 83 | |
![]() Robert Ivanov (Thay: Rayan Philippe) 86 | |
![]() Sebastian Polter (Thay: Kenan Karaman) 88 | |
![]() Ibrahima Cisse (Thay: Tomas Kalas) 88 |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tomas Kalas rời sân và được thay thế bởi Ibrahima Cisse.
Kenan Karaman rời sân và được thay thế bởi Sebastian Polter.
Rayan Philippe rời sân và được thay thế bởi Robert Ivanov.
Moussa Sylla là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Kenan Karaman đã trúng đích!
Paul Seguin là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Moussa Sylla đã trúng mục tiêu!
Thẻ vàng cho Walid Ould-Chikh.
Fabio Kaufmann rời sân và được thay thế bởi Walid Ould-Chikh.
Kevin Ehlers rời sân và được thay thế bởi Christian Conteh.
Ron Schallenberg là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Kenan Karaman đã trúng đích!
Thẻ vàng cho Marcin Kaminski.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Emil Hoejlund.
Janik Bachmann rời sân và được thay thế bởi Marcin Kaminski.
Mehmet Aydin rời sân và được thay thế bởi Anton Donkor.
Leon Bell rời sân và được thay thế bởi Fabio Di Michele.
Thẻ vàng cho Kenan Karaman.
Sidney Raebiger rời sân và được thay thế bởi Levente Szabo.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Schalke 04 (4-2-3-1): Justin Heekeren (28), Adrian Gantenbein (17), Tomas Kalas (26), Ron Schallenberg (6), Derry Murkin (5), Paul Seguin (7), Janik Bachmann (14), Mehmet-Can Aydin (23), Kenan Karaman (19), Tobias Mohr (29), Moussa Sylla (9)
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Lennart Grill (1), Kevin Ehlers (21), Ermin Bičakčić (6), Jannis Nikolaou (4), Sanoussy Ba (25), Sven Köhler (27), Leon Bell Bell (19), Fabio Kaufmann (7), Lars Sidney Raebiger (37), Johan Gomez (44), Rayan Philippe (9)
Thay người | |||
68’ | Tobias Mohr Emil Højlund | 46’ | Sidney Raebiger Levente Szabo |
68’ | Mehmet Aydin Anton Donkor | 58’ | Leon Bell Fabio Di Michele Sanchez |
68’ | Janik Bachmann Marcin Kaminski | 77’ | Fabio Kaufmann Walid Ould Chikh |
88’ | Kenan Karaman Sebastian Polter | 77’ | Kevin Ehlers Christian Joe Conteh |
88’ | Tomas Kalas Ibrahima Cisse | 86’ | Rayan Philippe Robert Ivanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Polter | Justin Duda | ||
Henning Matriciani | Robert Ivanov | ||
Emil Højlund | Marvin Rittmuller | ||
Ron-Thorben Hoffmann | Fabio Di Michele Sanchez | ||
Felipe Sanchez | Niklas Tauer | ||
Martin Wasinski | Walid Ould Chikh | ||
Ibrahima Cisse | Robin Krausse | ||
Anton Donkor | Levente Szabo | ||
Marcin Kaminski | Christian Joe Conteh |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |