Braunschweig có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Schalke không?
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Eintracht Braunschweig hôm nay 03-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 03/2
Kết thúc



![]() Niklas Tauer 54 | |
![]() Kenan Karaman (Kiến tạo: Derry Murkin) 61 | |
![]() Keke Topp (Thay: Simon Terodde) 62 | |
![]() Tobias Mohr (Thay: Darko Churlinov) 62 | |
![]() Blendi Idrizi 64 | |
![]() Keke Topp 65 | |
![]() Florian Krueger (Thay: Johan Gomez) 67 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Niklas Tauer) 67 | |
![]() Anthony Ujah (Thay: Robin Krausse) 77 | |
![]() Florian Krueger 81 | |
![]() Danny Latza (Thay: Blendi Idrizi) 83 | |
![]() Sidi Sane (Thay: Rayan Philippe) 87 | |
![]() Sebastian Griesbeck (Thay: Hasan Kurucay) 87 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Kenan Karaman) 90 |
Braunschweig có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Schalke không?
Sascha Stegemann trao cho Braunschweig một quả phát bóng lên.
Trong cuộc tấn công của Gelsenkirchen Schalke qua Bryan Lasme. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Schalke thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Braunschweig.
Bryan Lasme vào sân thay Kenan Karaman cho Schalke.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Schalke.
Braunschweig được hưởng quả phạt góc do Sascha Stegemann thực hiện.
Quả phát bóng lên cho Braunschweig tại VELTINS-Arena.
Ron Schallenberg sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Schalke.
Ở Gelsenkirchen, Braunschweig nhanh chóng dâng cao nhưng bị việt vị.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Gelsenkirchen.
Kenan Karaman của Schalke thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Sebastian Griesbeck vào sân thay Hasan Kurucay cho Braunschweig.
Braunschweig thực hiện sự thay người thứ tư, Sidi Guessor Sane vào thay Rayan Philippe.
Rayan Philippe (Braunschweig) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Schalke tiến lên và Keke Topp thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Sascha Stegemann trao cho Schalke quả phát bóng lên.
Braunschweig được hưởng phạt góc.
Sascha Stegemann ra hiệu cho Braunschweig được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Blendi Idrizi bằng Danny Latza.
Schalke 04 (4-4-2): Marius Muller (32), Henning Matriciani (41), Tomas Kalas (26), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Darko Churlinov (23), Paul Seguin (7), Ron Schallenberg (6), Blendi Idrizi (18), Simon Terodde (9), Kenan Karaman (19)
Eintracht Braunschweig (3-4-1-2): Ron-Thorben Hoffmann (1), Robert Ivanov (5), Ermin Bicakcic (6), Hasan Kurucay (29), Marvin Rittmuller (18), Anton Donkor (19), Robin Krausse (39), Niklas Tauer (8), Fabio Kaufmann (37), Rayan Philippe (9), Johan Arath Gomez (44)
Thay người | |||
62’ | Simon Terodde Keke Topp | 67’ | Johan Gomez Florian Kruger |
62’ | Darko Churlinov Tobias Mohr | 67’ | Niklas Tauer Thorir Johann Helgason |
83’ | Blendi Idrizi Danny Latza | 77’ | Robin Krausse Anthony Ujah |
90’ | Kenan Karaman Bryan Lasme | 87’ | Hasan Kurucay Sebastian Griesbeck |
87’ | Rayan Philippe Sidi Guessor Sane |
Cầu thủ dự bị | |||
Bryan Lasme | Sebastian Griesbeck | ||
Ralf Fahrmann | Anthony Ujah | ||
Keke Topp | Florian Kruger | ||
Tobias Mohr | Sidi Guessor Sane | ||
Dominick Drexler | Danilo Wiebe | ||
Danny Latza | Thorir Johann Helgason | ||
Timo Baumgartl | Maurice Multhaup | ||
Brandon Soppy | Jannis Nikolaou | ||
Thomas Ouwejan | Tino Casali |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |