Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Davy van den Berg (Kiến tạo: Dylan Mbayo) 3 | |
![]() Dimitris Rallis (Kiến tạo: Jacob Trenskow) 11 | |
![]() Espen van Ee 65 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk (Thay: Dimitris Rallis) 65 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Filip Krastev) 69 | |
![]() Levi Smans (Thay: Simon Olsson) 74 | |
![]() Amara Conde (Thay: Espen van Ee) 74 | |
![]() Thierry Lutonda (Thay: Damian van der Haar) 80 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Younes Namli) 80 | |
![]() Ryan Thomas (Thay: Dylan Mbayo) 80 | |
![]() Ryan Thomas 84 | |
![]() Denzel Hall (Thay: Oliver Braude) 88 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Ilias Sebaoui) 88 | |
![]() Denzel Hall 90+3' | |
![]() Kaj de Rooij 90+3' |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs PEC Zwolle


Diễn biến SC Heerenveen vs PEC Zwolle
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 53%, PEC Zwolle: 47%.
Số lượng khán giả hôm nay là 24,141 người.
Daniel Seland Karlsbakk để bóng chạm tay.
Anselmo Garcia McNulty của PEC Zwolle cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Mats Koehlert thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt từ Luuk Brouwers khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Sherel Floranus của PEC Zwolle cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Kaj de Rooij của PEC Zwolle vì đã phạm lỗi với Amara Conde.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
SC Heerenveen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kaj de Rooij chiến thắng trong pha không chiến với Denzel Hall.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 53%, PEC Zwolle: 47%.
Anouar El Azzouzi bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có cầu thủ nằm trên sân.
Pawel Bochniewicz bị phạt vì đẩy Anouar El Azzouzi.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Kaj de Rooij vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Denzel Hall vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kaj de Rooij từ PEC Zwolle phạm lỗi với Denzel Hall.
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs PEC Zwolle
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Oliver Braude (45), Nikolai Soyset Hopland (17), Pawel Bochniewicz (5), Mats Kohlert (11), Simon Olsson (19), Espen Van Ee (21), Jacob Trenskow (20), Luuk Brouwers (8), Ilias Sebaoui (10), Dimitris Rallis (26)
PEC Zwolle (4-3-3): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Anouar El Azzouzi (6), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Davy van den Berg (10), Younes Namli (7), Jamiro Monteiro (35), Dylan Mbayo (11), Dylan Vente (9), Filip Yavorov Krastev (50)


Thay người | |||
65’ | Dimitris Rallis Daniel Karlsbakk | 69’ | Filip Krastev Odysseus Velanas |
74’ | Espen van Ee Amara Conde | 80’ | Damian van der Haar Thierry Lutonda |
74’ | Simon Olsson Levi Smans | 80’ | Dylan Mbayo Ryan Thomas |
88’ | Oliver Braude Denzel Hall | 80’ | Younes Namli Kaj de Rooij |
88’ | Ilias Sebaoui Che Nunnely |
Cầu thủ dự bị | |||
Amara Conde | Eliano Reijnders | ||
Jan Bekkema | Thierry Lutonda | ||
Andries Noppert | Olivier Aertssen | ||
Denzel Hall | Kenneth Vermeer | ||
Sam Kersten | Mike Hauptmeijer | ||
Levi Smans | Odysseus Velanas | ||
Melle Witteveen | Ryan Thomas | ||
Isaiah Ahmed | Nick Fichtinger | ||
Che Nunnely | Teun Gijselhart | ||
Daniel Karlsbakk | Kaj de Rooij | ||
Thomas Buitink | |||
Braydon Manu |
Tình hình lực lượng | |||
Danilo Al-Saed Va chạm | Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | ||
Ion Nicolaescu Không xác định | Simon Graves Chấn thương đầu gối | ||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Nhận định SC Heerenveen vs PEC Zwolle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại