Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Gianluca Scamacca (Kiến tạo: Giacomo Raspadori)6
- Kaan Ayhan39
- Gregoire Defrel (Thay: Gianluca Scamacca)65
- Giorgos Kyriakopoulos76
- Hamed Junior Traoré (Thay: Davide Frattesi)86
- Ruan (Thay: Mert Muldur)86
- Nehuen Perez15
- Rodrigo Becao39
- Ilija Nestorovski (Thay: Ignacio Pussetto)61
- Bram Nuytinck (Thay: Nehuen Perez)61
- Brandon Soppy (Thay: Nahuel Molina)61
- Lazar Samardzic (Thay: Roberto Pereyra)74
- Bram Nuytinck77
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Udinese
Diễn biến Sassuolo vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Sassuolo: 59%, Udinese: 41%.
Gerard Deulofeu của Udinese chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Udinese bắt đầu phản công.
Gregoire Defrel từ Sassuolo thực hiện một đường chuyền thuận lợi vào vòng cấm, nhưng đồng đội của anh ấy không tận dụng được khoảng trống
Sassuolo với lối tấn công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Rodrigo Becao giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Matheus Henrique của Sassuolo sút phạt góc từ cánh phải.
Domenico Berardi nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Walace giảm bớt áp lực với một khoảng trống
Matheus Henrique của Sassuolo sút phạt góc từ cánh phải.
Hamed Traore cản phá tốt cú sút của Marco Silvestri, người xoay người sau quả phạt góc!
Sassuolo với lối tấn công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Sassuolo bắt đầu phản công.
Ruan Tressoldi bị phạt vì đẩy Iyenoma Udogie.
Gerard Deulofeu từ Udinese bị phạt việt vị.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Jean-Victor Makengo của Udinese cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường xuyên ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Udinese
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Mert Muldur (17), Kaan Ayhan (5), Gian Marco Ferrari (31), Giorgos Kyriakopoulos (77), Davide Frattesi (16), Maxime Lopez (8), Domenico Berardi (25), Giacomo Raspadori (18), Matheus Henrique (97), Gianluca Scamacca (91)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Roberto Pereyra (37), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Destiny Udogie (13), Gerard Deulofeu (10), Ignacio Pussetto (23)
Thay người | |||
65’ | Gianluca Scamacca Gregoire Defrel | 61’ | Nehuen Perez Bram Nuytinck |
86’ | Mert Muldur Ruan Tressoldi | 61’ | Nahuel Molina Brandon Soppy |
86’ | Davide Frattesi Hamed Junior Traoré | 61’ | Ignacio Pussetto Ilija Nestorovski |
74’ | Roberto Pereyra Lazar Samardzic |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Satalino | Daniele Padelli | ||
Gianluca Pegolo | Manuel Gasparini | ||
Rogerio | Marvin Zeegelaar | ||
Federico Peluso | Bram Nuytinck | ||
Vlad Chiriches | Filip Benkovic | ||
Ruan Tressoldi | Brandon Soppy | ||
Francesco Magnanelli | Tolgay Arslan | ||
Filip Djuricic | Mato Jajalo | ||
Riccardo Ciervo | Lazar Samardzic | ||
Emil Konradsen Ceide | Marco Ballarini | ||
Gregoire Defrel | Ilija Nestorovski | ||
Hamed Junior Traoré |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại