Hai bên đang nỗ lực sơ hở hàng phòng ngự đối phương
- Josh Doig40
- Gregoire Defrel (Kiến tạo: Matheus Henrique)41
- Daniel Boloca (Thay: Uros Racic)72
- Nedim Bajrami (Thay: Gregoire Defrel)79
- Samuel Castillejo (Thay: Matheus Henrique)79
- Cristian Volpato (Thay: Armand Lauriente)90
- Lorenzo Lucca16
- Jaka Bijol25
- Florian Thauvin44
- Oier Zarraga (Thay: Sandi Lovric)77
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)89
- Kingsley Ehizibue (Thay: Florian Thauvin)90
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Udinese
Diễn biến Sassuolo vs Udinese
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 59%, Udinese: 41%.
Roberto Pereyra bị phạt vì xô ngã Samuel Castillejo.
Joao Ferreira giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Maduka Okoye của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Nedim Bajrami thực hiện cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Joao Ferreira của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu thực hiện quả đá phạt trực tiếp khi Nehuen Perez của Udinese cản phá Samuel Castillejo
Oier Zarraga giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Nedim Bajrami
Daniel Boloca giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Cầu thủ Udinese thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Armand Lauriente rời sân để vào thay Cristian Volpato thay người chiến thuật.
Daniel Boloca cản phá thành công cú sút
Cú sút của Kingsley Ehizibue bị cản phá.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Walace thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Udinese
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Ruan (44), Gian Marco Ferrari (13), Josh Doig (43), Uros Racic (6), Matheus Henrique (7), Gregoire Defrel (92), Kristian Thorstvedt (42), Armand Laurienté (45), Andrea Pinamonti (9)
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Roberto Pereyra (37), Sandi Lovric (4), Walace (11), Lazar Samardzic (24), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
72’ | Uros Racic Daniel Boloca | 77’ | Sandi Lovric Oier Zarraga |
79’ | Matheus Henrique Samu Castillejo | 89’ | Lorenzo Lucca Isaac Success |
79’ | Gregoire Defrel Nedim Bajrami | 90’ | Florian Thauvin Kingsley Ehizibue |
90’ | Armand Lauriente Cristian Volpato |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Obiang | Antonio Tikvic | ||
Mattia Viti | Isaac Success | ||
Emil Konradsen Ceide | Martin Payero | ||
Samu Castillejo | Marco Silvestri | ||
Gianluca Pegolo | Daniele Padelli | ||
Alessio Cragno | Lautaro Giannetti | ||
Filippo Missori | Oier Zarraga | ||
Marash Kumbulla | Kingsley Ehizibue | ||
Nedim Bajrami | Christian Kabasele | ||
Cristian Volpato | Thomas Kristensen | ||
Daniel Boloca | Jordan Zemura | ||
Luca Lipani | Festy Ebosele |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại