Andrea Consigli thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
- Andrea Pinamonti (Kiến tạo: Marcus Holmgren Pedersen)5
- Josh Doig33
- Uros Racic (Thay: Luca Lipani)72
- Gregoire Defrel (Thay: Nedim Bajrami)73
- Samuele Mulattieri (Thay: Andrea Pinamonti)89
- Gian Marco Ferrari (Thay: Josh Doig)90
- Ruan Tressoldi (Thay: Martin Erlic)90
- Duvan Zapata (Kiến tạo: Raoul Bellanova)9
- Adam Masina (Thay: Ricardo Rodriguez)20
- Matteo Lovato66
- Samuele Ricci (Thay: Ivan Ilic)73
- David Okereke (Thay: Antonio Sanabria)74
- Adrien Tameze82
- Mergim Vojvoda (Thay: Raoul Bellanova)83
- Saba Sazonov (Thay: Matteo Lovato)83
- Nikola Vlasic90
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Torino
Diễn biến Sassuolo vs Torino
Duvan Zapata đánh đầu hướng về khung thành nhưng Andrea Consigli đã có mặt thoải mái cản phá
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 42%, Torino: 58%.
BƯU KIỆN! Cú đánh đầu của Duvan Zapata đi trúng cột dọc!
Đường tạt bóng của Valentino Lazaro từ Torino đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Trò chơi được khởi động lại.
Martin Erlic chấn thương và được thay thế bởi Ruan Tressoldi.
Josh Doig bị thương và được thay thế bởi Gian Marco Ferrari.
Josh Doig rời sân để nhường chỗ cho Gian Marco Ferrari thay người chiến thuật.
Josh Doig dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Torino đang kiểm soát bóng.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Torino
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Marcus Holmgren Pedersen (3), Martin Erlic (5), Mattia Viti (21), Josh Doig (43), Matheus Henrique (7), Luca Lipani (35), Nedim Bajrami (11), Kristian Thorstvedt (42), Armand Lauriente (45), Andrea Pinamonti (9)
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Koffi Djidji (26), Matteo Lovato (6), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Adrien Tameze (61), Ivan Ilic (8), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
72’ | Luca Lipani Uros Racic | 20’ | Ricardo Rodriguez Adam Masina |
73’ | Nedim Bajrami Gregoire Defrel | 73’ | Ivan Ilic Samuele Ricci |
89’ | Andrea Pinamonti Samuele Mulattieri | 74’ | Antonio Sanabria David Okereke |
90’ | Josh Doig Gian Marco Ferrari | 83’ | Raoul Bellanova Mergim Vojvoda |
90’ | Martin Erlic Ruan | 83’ | Matteo Lovato Saba Sazonov |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Pegolo | Luca Gemello | ||
Alessio Cragno | Mihai Maximilian Popa | ||
Filippo Missori | Mergim Vojvoda | ||
Gian Marco Ferrari | Gvidas Gineitis | ||
Marash Kumbulla | Zannetos Savva | ||
Ruan | David Okereke | ||
Uros Racic | Alieu Eybi Njie | ||
Samuele Mulattieri | Samuele Ricci | ||
Emil Konradsen Ceide | Saba Sazonov | ||
Samu Castillejo | Adam Masina | ||
Gregoire Defrel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại