SSC Napoli có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Uros Racic17
- Cristian Volpato (Thay: Uros Racic)56
- Filippo Missori (Thay: Josh Doig)57
- Gregoire Defrel (Thay: Nedim Bajrami)77
- Marash Kumbulla (Thay: Ruan Tressoldi)77
- Justin Kumi (Thay: Andrea Pinamonti)87
- Amir Rrahmani (Kiến tạo: Andre-Frank Zambo Anguissa)29
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Matteo Politano)31
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Matteo Politano)41
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia)47
- Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Victor Osimhen)51
- Giacomo Raspadori (Thay: Matteo Politano)62
- Natan (Thay: Amir Rrahmani)62
- Khvicha Kvaratskhelia75
- Giovanni Simeone (Thay: Victor Osimhen)76
- Piotr Zielinski (Thay: Hamed Traore)76
- Leander Dendoncker (Thay: Stanislav Lobotka)80
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Napoli
Diễn biến Sassuolo vs Napoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 29%, SSC Napoli: 71%.
Andre-Frank Zambo Anguissa sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Giacomo Raspadori của SSC Napoli thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Kristian Thorstvedt của Sassuolo chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 29%, SSC Napoli: 71%.
Marash Kumbulla cản phá thành công cú sút
Cú sút của Leander Dendoncker bị cản phá.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leander Dendoncker thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Natan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Andrea Pinamonti rời sân để nhường chỗ cho Justin Kumi thay người chiến thuật.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 30%, SSC Napoli: 70%.
Kristian Thorstvedt của Sassuolo chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Piotr Zielinski của SSC Napoli thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Napoli
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Marcus Holmgren Pedersen (3), Ruan (44), Gian Marco Ferrari (13), Josh Doig (43), Uros Racic (6), Matheus Henrique (7), Nedim Bajrami (11), Kristian Thorstvedt (42), Armand Laurienté (45), Andrea Pinamonti (9)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Leo Østigård (55), Mário Rui (6), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Hamed Traorè (8), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
56’ | Uros Racic Cristian Volpato | 62’ | Amir Rrahmani Natan |
57’ | Josh Doig Filippo Missori | 62’ | Matteo Politano Giacomo Raspadori |
77’ | Ruan Tressoldi Marash Kumbulla | 76’ | Hamed Traore Piotr Zieliński |
77’ | Nedim Bajrami Gregoire Defrel | 76’ | Victor Osimhen Giovanni Simeone |
87’ | Andrea Pinamonti Justin Kumi | 80’ | Stanislav Lobotka Leander Dendoncker |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Pegolo | Nikita Contini | ||
Alessio Cragno | Pierluigi Gollini | ||
Filippo Missori | Natan | ||
Martin Erlic | Juan Jesus | ||
Marash Kumbulla | Mathías Olivera | ||
Samuele Mulattieri | Pasquale Mazzocchi | ||
Pedro Obiang | Piotr Zieliński | ||
Cristian Volpato | Jesper Lindstrom | ||
Luca Lipani | Giovanni Simeone | ||
Justin Kumi | Giacomo Raspadori | ||
Domenico Berardi | Leander Dendoncker | ||
Emil Konradsen Ceide | |||
Gregoire Defrel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại