Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Gregoire Defrel (Thay: Andrea Pinamonti)46
- Gregoire Defrel64
- Abdou Harroui (Thay: Matheus Henrique)71
- Emil Konradsen Ceide (Thay: Armand Lauriente)78
- Nadir Zortea (Thay: Nedim Bajrami)78
- Gian Marco Ferrari (Thay: Ruan Tressoldi)90
- Juan Cuadrado (Thay: Tommaso Barbieri)57
- Angel Di Maria (Thay: Arkadiusz Milik)57
- Federico Chiesa (Thay: Filip Kostic)66
- Fabio Miretti (Thay: Nicolo Fagioli)66
- Paul Pogba (Thay: Leandro Paredes)83
- Federico Chiesa90+5'
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Juventus
Diễn biến Sassuolo vs Juventus
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 41%, Juventus: 59%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Federico Chiesa không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Federico Chiesa của Juventus vấp phải Davide Frattesi
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 41%, Juventus: 59%.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Maxime Lopez của Sassuolo vấp phải Danilo
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Nadir Zortea của Sassuolo vấp phải Paul Pogba
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Gregoire Defrel của Sassuolo vấp phải Danilo
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Rogerio bị phạt vì đẩy Angel Di Maria.
Gian Marco Ferrari của Sassuolo đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Maxime Lopez của Sassuolo thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Danilo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sassuolo với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Gian Marco Ferrari chiến thắng thử thách trên không trước Dusan Vlahovic
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 42%, Juventus: 58%.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Juventus
Sassuolo (4-3-3): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Martin Erlic (28), Ruan (44), Rogerio (6), Davide Frattesi (16), Maxime Lopez (27), Matheus Henrique (7), Nedim Bajrami (20), Andrea Pinamonti (9), Armand Lauriente (45)
Juventus (3-5-2): Mattia Perin (36), Federico Gatti (15), Bremer (3), Danilo (6), Tommaso Barbieri (42), Nicolo Fagioli (44), Leandro Paredes (32), Adrien Rabiot (25), Filip Kostic (17), Dusan Vlahovic (9), Arkadiusz Milik (14)
Thay người | |||
46’ | Andrea Pinamonti Gregoire Defrel | 57’ | Tommaso Barbieri Juan Cuadrado |
71’ | Matheus Henrique Abdou Harroui | 57’ | Arkadiusz Milik Angel Di Maria |
78’ | Nedim Bajrami Nadir Zortea | 66’ | Filip Kostic Federico Chiesa |
78’ | Armand Lauriente Emil Konradsen Ceide | 66’ | Nicolo Fagioli Fabio Miretti |
90’ | Ruan Tressoldi Gian Marco Ferrari | 83’ | Leandro Paredes Paul Pogba |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Pegolo | Wojciech Szczesny | ||
Alessandro Russo | Carlo Pinsoglio | ||
Riccardo Marchizza | Leonardo Bonucci | ||
Gian Marco Ferrari | Daniele Rugani | ||
Filippo Romagna | Federico Chiesa | ||
Nadir Zortea | Juan Cuadrado | ||
Abdou Harroui | Fabio Miretti | ||
Pedro Obiang | Matias Soule | ||
Kristian Thorstvedt | Samuel Iling-Junior | ||
Agustin Alvarez Martinez | Angel Di Maria | ||
Emil Konradsen Ceide | Paul Pogba | ||
Luca D'Andrea | Manuel Locatelli | ||
Gregoire Defrel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại