Marius Lien ra hiệu cho Valerenga được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Sarpsborg.
![]() Vinicius Nogueira (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 13 | |
![]() Elias Soerensen 23 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Kiến tạo: Henrik Roervik Bjoerdal) 45+1' | |
![]() Frederik Carstensen (Thay: Jo Inge Berget) 63 | |
![]() Niklas Sandberg (Thay: Victor Halvorsen) 63 | |
![]() Sander Christiansen 66 | |
![]() Petter Strand (Thay: Elias Soerensen) 67 | |
![]() Frederik Carstensen (Kiến tạo: Niklas Sandberg) 77 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Muamer Brajanac) 78 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Magnus Bech Riisnaes) 78 | |
![]() Kevin Tshiembe (Thay: Vinicius Nogueira) 78 | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Harald Tangen) 81 | |
![]() Niklas Sandberg 90 | |
![]() Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 90 |
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs Vaalerenga


Diễn biến Sarpsborg 08 vs Vaalerenga
Sarpsborg thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Sveinn Aron Gudjohnsen thay thế Sondre Orjasaeter.

Niklas Sandberg (Sarpsborg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Lien trao.
Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân của Sarpsborg.
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân nhà.
Ném biên cho Valerenga.
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân nhà.
Kevin Tshiembe thay thế Vinicius Nogueira cho đội khách.
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Elias Kristoffersen Hagen thay thế Magnus Riisnaes.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Mees Rijks thay thế Muamer Brajanac.
Alagie Sanyang thay thế Harald Tangen cho Sarpsborg tại sân Sarpsborg Stadion.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Niklas Sandberg để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Frederik Carstensen (Sarpsborg) cân bằng tỷ số 1-1 bằng một cú đánh đầu.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Sarpsborg.
Valerenga được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Sarpsborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Valerenga không?
Liệu Sarpsborg có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Valerenga không?
Marius Lien ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sarpsborg ngay ngoài khu vực của Valerenga.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs Vaalerenga
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Sander Johan Christiansen (8), Victor Emanuel Halvorsen (22), Aimar Sher (6), Daniel Karlsbakk (11), Harald Tangen (10), Sondre Orjasaeter (27), Jo Inge Berget (14)
Vaalerenga (4-1-4-1): Magnus Sjøeng (21), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Sebastian Jarl (55), Vegar Hedenstad (6), Fidele Brice Ambina (29), Magnus Riisnæs (7), Henrik Bjørdal (8), Carl Lange (10), Elias Sørensen (11), Muamer Brajanac (80)


Thay người | |||
63’ | Jo Inge Berget Frederik Bjerregaard | 13’ | Kevin Tshiembe Vinicius Nogueira |
63’ | Victor Halvorsen Niklas Sandberg | 67’ | Elias Soerensen Petter Strand |
81’ | Harald Tangen Alagie Sanyang | 78’ | Vinicius Nogueira Kevin Tshiembe |
90’ | Daniel Seland Karlsbakk Sveinn Aron Gudjohnsen | 78’ | Muamer Brajanac Mees Rijks |
78’ | Magnus Bech Riisnaes Elias Kristoffersen Hagen |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl-Johan Eriksson | Jacob Storevik | ||
Nikolai Skuseth | Kevin Tshiembe | ||
Magnar Odegaard | Mees Rijks | ||
Alagie Sanyang | Onyebuchi Obasi | ||
Frederik Bjerregaard | Elias Kristoffersen Hagen | ||
Mike Vestergard | Lorents Apold-Aasen | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Niklas Sandberg | Petter Strand | ||
Martin Haaheim Elveseter | Vinicius Nogueira |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | B T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | T B |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
9 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại