Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
![]() Dario Dumic 7 | |
![]() Chima Okoroji 40 | |
![]() Janik Bachmann 41 | |
![]() Paul Will 41 | |
![]() Michael Sollbauer 44 | |
![]() Erik Zenga (Kiến tạo: Pascal Testroet) 48 | |
![]() Bashkim Ajdini (Thay: Dennis Diekmeier) 56 | |
![]() Agyemang Diawusie (Thay: Oliver Batista Meier) 60 | |
![]() Vaclav Drchal (Thay: Heinz Moerschel) 60 | |
![]() Yannick Stark (Thay: Julius Kade) 60 | |
![]() Christian Kinsombi 64 | |
![]() Tim Knipping (Kiến tạo: Chris Loewe) 65 | |
![]() Maurice Deville (Thay: Pascal Testroet) 70 | |
![]() Morris Schroeter 76 | |
![]() Marcel Ritzmaier (Thay: Christian Kinsombi) 77 | |
![]() Arne Sicker (Thay: Chima Okoroji) 77 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Morris Schroeter) 80 | |
![]() Dennis Diekmeier 86 | |
![]() Sebastian Mai (Thay: Paul Will) 88 | |
![]() Maurice Deville 89 | |
![]() Cebio Soukou 90+3' |
Thống kê trận đấu Sandhausen vs Dynamo Dresden


Diễn biến Sandhausen vs Dynamo Dresden

Cebio Soukou cho Sandhausen đã bị Patrick Hanslbauer đặt thẻ vàng đầu tiên.
Patrick Hanslbauer thực hiện quả ném biên dành cho Dresden, gần khu vực của Sandhausen.
Ném biên cho Sandhausen.
Ném biên dành cho Dresden tại BWT-Stadion am Hardtwald.
Sandhausen được hưởng quả phạt góc bởi Patrick Hanslbauer.
Sandhausen đẩy về phía trước qua Agyemang Diawusie, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Phạt góc cho Sandhausen.
Patrick Hanslbauer ra hiệu cho Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Sandhausen.

Maurice Deville (Sandhausen) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Ở Sandhausen, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Guerino Capretti (Dresden) thay người thứ năm, Sebastian Mai thay Paul Will.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Sandhausen.
Pascal Testroet cho Dresden ra đòn nhưng không trúng mục tiêu.
Giữ bóng an toàn khi Dresden được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Sandhausen có một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Sandhausen trong hiệp của họ.
Patrick Hanslbauer được hưởng quả phạt góc của Dresden.
Patrick Hanslbauer ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Dresden trong phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Dresden tại BWT-Stadion am Hardtwald.
Trong cuộc tấn công Sandhausen Sandhausen thông qua Pascal Testroet. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Đội hình xuất phát Sandhausen vs Dynamo Dresden
Sandhausen (4-2-3-1): Patrick Drewes (1), Dennis Diekmeier (18), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Chima Okoroji (36), Erik Zenga (17), Janik Bachmann (26), Cebio Soukou (7), Nils Seufert (21), Christian Kinsombi (8), Pascal Testroet (37)
Dynamo Dresden (4-3-3): Kevin Broll (1), Michael Akoto (3), Michael Sollbauer (21), Tim Knipping (4), Chris Loewe (15), Heinz Moerschel (8), Paul Will (28), Julius Kade (30), Morris Schroeter (17), Christoph Daferner (33), Oliver Batista Meier (37)


Thay người | |||
56’ | Dennis Diekmeier Bashkim Ajdini | 60’ | Julius Kade Yannick Stark |
70’ | Pascal Testroet Maurice Deville | 60’ | Oliver Batista Meier Agyemang Diawusie |
77’ | Chima Okoroji Arne Sicker | 60’ | Heinz Moerschel Vaclav Drchal |
77’ | Christian Kinsombi Marcel Ritzmaier | 80’ | Morris Schroeter Ransford Koenigsdoerffer |
88’ | Paul Will Sebastian Mai |
Cầu thủ dự bị | |||
Bashkim Ajdini | Yannick Stark | ||
Felix Wiedwald | Sebastian Mai | ||
Oumar Diakhite | Guram Giorbelidze | ||
Arne Sicker | Ransford Koenigsdoerffer | ||
Ahmed Kutucu | Agyemang Diawusie | ||
Erich Berko | Patrick Weihrauch | ||
Alexander Esswein | Brandon Borrello | ||
Maurice Deville | Anton Mitryushkin | ||
Marcel Ritzmaier | Vaclav Drchal |
Nhận định Sandhausen vs Dynamo Dresden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandhausen
Thành tích gần đây Dynamo Dresden
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại