Sampdoria được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Emil Bohinen 12 | |
![]() Michele Cerofolini 37 | |
![]() (Pen) Massimo Coda 37 | |
![]() Remi Oudin 42 | |
![]() Marco Curto (Thay: Bartosz Bereszynski) 54 | |
![]() Ebenezer Akinsamiro (Thay: Remi Oudin) 55 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone 55 | |
![]() Ebenezer Akinsanmiro (Thay: Remi Oudin) 55 | |
![]() Fabio Abiuso (Thay: Matteo Ricci) 63 | |
![]() Giorgi Kvernadze (Thay: Giuseppe Ambrosino) 65 | |
![]() Fabio Lucioni (Thay: Isak Vural) 66 | |
![]() Emanuele Pecorino (Thay: Filippo Di Stefano) 67 | |
![]() Fabio Depaoli 67 | |
![]() Giorgi Kvernadze (Thay: Giuseppe Ambrosino) 67 | |
![]() Ilario Monterisi (Kiến tạo: Fabio Lucioni) 69 | |
![]() Ebrima Darboe (Thay: Benjamin Lhassine Kone) 74 | |
![]() Nikola Sekulov (Thay: Fabio Depaoli) 77 | |
![]() Leonardo Benedetti (Thay: Pietro Beruatto) 77 | |
![]() Gabriele Bracaglia (Thay: Riccardo Marchizza) 77 | |
![]() Fares Ghedjemis (Kiến tạo: Giorgi Kvernadze) 85 |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Frosinone


Diễn biến Sampdoria vs Frosinone
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Frosinone.
Tại Genoa, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Federico Dionisi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Phạt đền cho Frosinone ở nửa sân của họ.
Federico Dionisi trao cho Frosinone một quả phạt góc.
Ebenezer Akinsamiro của Sampdoria đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Federico Dionisi ra hiệu ném biên cho Sampdoria, gần khu vực của Frosinone.
Frosinone được hưởng phạt đền ở nửa sân của họ.
Frosinone được hưởng một quả phạt ở phần sân nhà.
Giorgi Kvernadze đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt đẹp.

Fares Ghedjemis đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-3.
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân của Frosinone.
Sampdoria sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Frosinone.
Federico Dionisi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Frosinone đã được hưởng một quả phạt góc do Federico Dionisi trao.
Frosinone đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Federico Dionisi ra hiệu một quả ném biên cho Frosinone trong phần sân của Sampdoria.
Quả đá phạt cho Frosinone trong phần sân của họ.
Sampdoria được trọng tài Federico Dionisi trao một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Frosinone
Sampdoria (3-4-3): Alessio Cragno (94), Bartosz Bereszyński (24), Giorgio Altare (26), Davide Veroli (72), Fabio Depaoli (23), Matteo Ricci (8), Gerard Yepes (28), Pietro Beruatto (21), Remi Oudin (20), Massimo Coda (9), Giuseppe Sibilli (33)
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Ilario Monterisi (30), Davide Bettella (18), Riccardo Marchizza (3), Ben Lhassine Kone (92), Emil Bohinen (32), Isak Vural (8), Fares Ghedjemis (7), Giuseppe Ambrosino (10), Filippo Di Stefano (28)


Thay người | |||
54’ | Bartosz Bereszynski Marco Curto | 66’ | Isak Vural Fabio Lucioni |
55’ | Remi Oudin Ebenezer Akinsanmiro | 67’ | Giuseppe Ambrosino Giorgi Kvernadze |
63’ | Matteo Ricci Fabio Abiuso | 67’ | Filippo Di Stefano Emanuele Pecorino |
77’ | Fabio Depaoli Nikola Sekulov | 74’ | Benjamin Lhassine Kone Ebrima Darboe |
77’ | Pietro Beruatto Leonardo Benedetti | 77’ | Riccardo Marchizza Gabriele Bracaglia |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Chiorra | Alessandro Sorrentino | ||
Simone Ghidotti | Tjas Begic | ||
Nikola Sekulov | Giorgi Kvernadze | ||
Fabio Abiuso | Emanuele Pecorino | ||
Ebenezer Akinsanmiro | Kevin Barcella | ||
Melle Meulensteen | Matteo Cichella | ||
Leonardo Benedetti | Ebrima Darboe | ||
Ronaldo Vieira | Gabriele Bracaglia | ||
Lorenzo Venuti | Gianluca Di Chiara | ||
Alessandro Riccio | Fabio Lucioni | ||
Alex Ferrari | Giorgio Cittadini | ||
Marco Curto | Jeremy Oyono |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại