SSC Napoli có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Pasquale Mazzocchi68
- Trivante Stewart (Thay: Chukwubuikem Ikwuemesi)69
- Flavius Daniliuc (Thay: Federico Fazio)69
- Emil Bohinen (Thay: Mateusz Legowski)69
- Filippo Inzaghi74
- Grigoris Kastanos (Thay: Antonio Candreva)77
- Erik Botheim (Thay: Pasquale Mazzocchi)81
- Giacomo Raspadori (Kiến tạo: Stanislav Lobotka)13
- Giovanni Simeone (Thay: Giacomo Raspadori)68
- Eljif Elmas (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)69
- Jesper Lindstroem (Thay: Matteo Politano)77
- Eljif Elmas (Kiến tạo: Mathias Olivera)82
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Piotr Zielinski)86
- Giovanni Di Lorenzo88
Thống kê trận đấu Salernitana vs Napoli
Diễn biến Salernitana vs Napoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Salernitana: 41%, SSC Napoli: 59%.
Leo Oestigard giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Trivante Stewart
Eljif Elmas bị phạt vì xô ngã Lassana Coulibaly.
Lassana Coulibaly thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.
Salernitana bắt đầu phản công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Domagoj Bradaric của Salernitana vấp ngã Jesper Lindstroem
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Amir Rrahmani giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mathias Olivera giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovanni Simeone của SSC Napoli vấp ngã Lorenzo Pirola
Lorenzo Pirola thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Giovanni Di Lorenzo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Giovanni Simeone của SSC Napoli bị phạt việt vị.
SSC Napoli bắt đầu phản công.
Stanislav Lobotka cản phá thành công cú sút
Cú sút của Flavius Daniliuc bị cản phá.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Napoli
Salernitana (4-2-3-1): Guillermo Ochoa (13), Pasquale Mazzocchi (30), Federico Fazio (17), Lorenzo Pirola (98), Domagoj Bradaric (3), Mateusz Legowski (99), Lassana Coulibaly (18), Loum Tchaouna (33), Boulaye Dia (10), Antonio Candreva (87), Chukwubuikem Ikwuemesi (22)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Leo Ostigard (55), Mathias Olivera (17), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Matteo Politano (21), Giacomo Raspadori (81), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
69’ | Chukwubuikem Ikwuemesi Trivante Stewart | 68’ | Giacomo Raspadori Giovanni Simeone |
69’ | Mateusz Legowski Emil Bohinen | 69’ | Khvicha Kvaratskhelia Eljif Elmas |
69’ | Federico Fazio Flavius Daniliuc | 77’ | Matteo Politano Jesper Lindstrom |
77’ | Antonio Candreva Grigoris Kastanos | 86’ | Piotr Zielinski Jens-Lys Cajuste |
81’ | Pasquale Mazzocchi Erik Botheim |
Cầu thủ dự bị | |||
Erik Botheim | Nikita Contini | ||
Trivante Stewart | Pierluigi Gollini | ||
Matteo Lovato | Juan Jesus | ||
Junior Sambia | Luigi D'Avino | ||
Agustin Martegani | Alessandro Zanoli | ||
Emil Bohinen | Diego Demme | ||
Giulio Maggiore | Eljif Elmas | ||
Vincenzo Fiorillo | Jens-Lys Cajuste | ||
Benoit Costil | Jesper Lindstrom | ||
Flavius Daniliuc | Gianluca Gaetano | ||
Dylan Bronn | Giovanni Simeone | ||
Grigoris Kastanos | Alessio Zerbin | ||
Mario Rui |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Salernitana vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại