Mickael Le Bihan rời sân nhường chỗ cho Idrissa Camara.
- Jean-Philippe Krasso (Kiến tạo: Gaetan Charbonnier)12
- Victor Lobry (Thay: Aimen Moueffek)19
- Ibrahima Wadji (Thay: Gaetan Charbonnier)28
- Benjamin Bouchouari (Kiến tạo: Jean-Philippe Krasso)39
- Saidou Sow70
- Lamine Fomba84
- Lamine Fomba (Thay: Benjamin Bouchouari)84
- Matteo Ahlinvi46
- Valentin Jacob46
- Matteo Ahlinvi (Thay: Jessy Pi)46
- Valentin Jacob (Thay: Bryan Soumare)46
- Marley Ake (Thay: Senou Coulibaly)67
- Walid Nassi (Thay: Xande Silva)78
- Adama Fofana80
- Idrissa Camara (Thay: Mickael Le Bihan)88
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs Dijon
Diễn biến Saint-Etienne vs Dijon
Benjamin Bouchouari rời sân, Lamine Fomba vào thay.
Benjamin Bouchouari rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Adama Fofana.
Thẻ vàng cho [player1].
Xande Silva rời sân nhường chỗ cho Walid Nassi.
Thẻ vàng cho Saidou Sow.
Senou Coulibaly rời sân và anh ấy được thay thế bởi Marley Ake.
Jessy Pi rời sân nhường chỗ cho Matteo Ahlinvi.
Bryan Soumare rời sân và vào thay là Valentin Jacob.
Jessy Pi rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Bryan Soumare rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Jean-Philippe Krasso đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Benjamin Bouchouari đã trúng đích!
Gaetan Charbonnier rời sân nhường chỗ cho Ibrahima Wadji.
Aimen Moueffek rời sân, Victor Lobry vào thay.
Aimen Moueffek rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Gaetan Charbonnier đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Jean-Philippe Krasso đã trúng đích!
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs Dijon
Saint-Etienne (3-5-2): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Saidou Sow (4), Leo Petrot (19), Mathieu Cafaro (18), Niels Nkounkou (27), Aimen Moueffek (29), Thomas Monconduit (7), Benjamin Bouchouari (6), Jean-Philippe Krasso (17), Gaetan Charbonnier (10)
Dijon (3-4-2-1): Baptiste Reynet (30), Zargo Toure (32), Senou Coulibaly (5), Daniel Congre (3), Paul Joly (26), Adama Fofana (12), Jessy Pi (25), Didier Ndong (20), Bryan Soumare (28), Xande Silva (10), Mickael Le Bihan (8)
Thay người | |||
19’ | Aimen Moueffek Victor Lobry | 46’ | Jessy Pi Matteo Ahlinvi |
28’ | Gaetan Charbonnier Ibrahima Wadji | 46’ | Bryan Soumare Valentin Jacob |
84’ | Benjamin Bouchouari Lamine Fomba | 67’ | Senou Coulibaly Marley Ake |
78’ | Xande Silva Walid Nassi | ||
88’ | Mickael Le Bihan Idrissa Camara |
Cầu thủ dự bị | |||
Ibrahima Wadji | Walid Nassi | ||
Lamine Fomba | Saturnin Allagbe | ||
Victor Lobry | Matteo Ahlinvi | ||
Dylan Chambost | Valentin Jacob | ||
Jimmy Giraudon | Jordan Marie | ||
Mickael Nade | Marley Ake | ||
Boubacar Fall | Idrissa Camara |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây Dijon
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris FC | 13 | 8 | 3 | 2 | 11 | 27 | T T H H H |
2 | Lorient | 13 | 8 | 2 | 3 | 11 | 26 | T H T B T |
3 | Dunkerque | 13 | 8 | 1 | 4 | 4 | 25 | B T B T T |
4 | Metz | 13 | 7 | 3 | 3 | 9 | 24 | B T B T T |
5 | FC Annecy | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T H T B |
6 | Amiens | 13 | 6 | 2 | 5 | 2 | 20 | T T H B H |
7 | Guingamp | 13 | 6 | 1 | 6 | 2 | 19 | B B T T B |
8 | Grenoble | 13 | 5 | 2 | 6 | 2 | 17 | T B H B B |
9 | Laval | 13 | 4 | 4 | 5 | 2 | 16 | T B B H H |
10 | SC Bastia | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | H H H B H |
11 | Pau | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | H B B B H |
12 | Rodez | 13 | 4 | 3 | 6 | 2 | 15 | T H H H T |
13 | Clermont Foot 63 | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | H B T T B |
14 | Caen | 13 | 4 | 2 | 7 | -3 | 14 | H B T T B |
15 | AC Ajaccio | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | H B B B T |
16 | Troyes | 13 | 4 | 2 | 7 | -6 | 14 | B T T H T |
17 | Red Star | 13 | 4 | 2 | 7 | -11 | 14 | H B T T B |
18 | Martigues | 13 | 2 | 3 | 8 | -18 | 9 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại