Verona cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
- Andrea Belotti (Thay: Tammy Abraham)15
- Jose Mourinho33
- Chris Smalling38
- Ola Solbakken (Kiến tạo: Leonardo Spinazzola)45+1'
- Mehmet Zeki Celik (Thay: Rick Karsdorp)70
- Nicola Zalewski (Thay: Ola Solbakken)70
- Georginio Wijnaldum (Thay: Stephan El Shaarawy)86
- Isak Hien28
- Cyril Ngonge42
- Diego Coppola (Thay: Isak Hien)46
- Kevin Lasagna (Thay: Adolfo Gaich)59
- Jayden Braaf (Thay: Darko Lazovic)59
- Yayah Kallon (Thay: Cyril Ngonge)76
- Oliver Abildgaard (Thay: Josh Doig)84
Thống kê trận đấu Roma vs Hellas Verona
Diễn biến Roma vs Hellas Verona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 46%, Verona: 54%.
Oliver Abildgaard bị phạt vì đẩy Edoardo Bove.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Andrea Belotti thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Pawel Dawidowicz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Roger Ibanez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Yayah Kallon thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Giangiacomo Magnani của Verona chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Nicola Zalewski đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Pawel Dawidowicz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bryan Cristante thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Ondrej Duda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Giangiacomo Magnani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Andrea Belotti thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kiểm soát bóng: Roma: 46%, Verona: 54%.
Đội hình xuất phát Roma vs Hellas Verona
Roma (3-4-2-1): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Rick Karsdorp (2), Edoardo Bove (52), Bryan Cristante (4), Leonardo Spinazzola (37), Ola Solbakken (18), Stephan El Shaarawy (92), Tammy Abraham (7)
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (1), Giangiacomo Magnani (23), Isak Hien (6), Pawel Dawidowicz (27), Fabio Depaoli (29), Adrien Tameze (61), Ondrej Duda (33), Josh Doig (3), Cyril Ngonge (26), Darko Lazovic (8), Adolfo Gaich (38)
Thay người | |||
15’ | Tammy Abraham Andrea Belotti | 46’ | Isak Hien Diego Coppola |
70’ | Rick Karsdorp Zeki Celik | 59’ | Adolfo Gaich Kevin Lasagna |
70’ | Ola Solbakken Nicola Zalewski | 59’ | Darko Lazovic Jayden Braaf |
86’ | Stephan El Shaarawy Georginio Wijnaldum | 76’ | Cyril Ngonge Yayah Kallon |
84’ | Josh Doig Oliver Abildgaard |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Alessandro Berardi | ||
Mile Svilar | Simone Perilli | ||
Diego Llorente | Davide Faraoni | ||
Zeki Celik | Federico Ceccherini | ||
Marash Kumbulla | Juan David Cabal Murillo | ||
Benjamin Tahirovic | Diego Coppola | ||
Lorenzo Pellegrini | Filippo Terracciano | ||
Nemanja Matic | Oliver Abildgaard | ||
Mady Camara | Simone Verdi | ||
Georginio Wijnaldum | Kevin Lasagna | ||
Cristian Volpato | Jayden Braaf | ||
Andrea Belotti | Yayah Kallon | ||
Nicola Zalewski | Deyovaisio Zeefuik | ||
Jordan Majchrzak |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Roma vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Roma
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại